Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nam
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Trung Quốc |
Thời gian | 19 tháng 9 – 7 tháng 10 năm 2023 |
Số đội | 21 |
Địa điểm thi đấu | 7 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hàn Quốc (lần thứ 6) |
Á quân | Nhật Bản |
Hạng ba | Uzbekistan |
Hạng tư | Hồng Kông |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 45 |
Số bàn thắng | 123 (2,73 bàn/trận) |
Số khán giả | 575.268 (12.784 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Jeong Woo-yeong (8 bàn thắng) |
Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | ||
---|---|---|
Giải đấu | ||
nam | nữ | |
Đội hình | ||
nam | nữ | |
Bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được diễn ra từ ngày 19 tháng 9 đến ngày 7 tháng 10 năm 2023 ở Trung Quốc.[1] Độ tuổi tham dự bóng đá nam là đội tuyển U-23, kèm với hai cầu thủ quá tuổi.
Đội tuyển Hàn Quốc có lần thứ ba liên tiếp bảo vệ thành công huy chương vàng khi có lần thứ hai liên tiếp đánh bại đội tuyển Nhật Bản trong trận chung kết.
Chương trình thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là lịch thi đấu chính thức cho môn bóng đá nam.
G | Vòng bảng | ⅛ | Vòng 16 đội | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | B | Tranh hạng ba | F | Chung kết |
Ngày Sự kiện |
T3 19 | T4 20 | T5 21 | T6 22 | T7 23 | CN 24 | T2 25 | T3 26 | T4 27 | T5 28 | T6 29 | T7 30 | CN 1 | T2 2 | T3 3 | T4 4 | T5 5 | T6 6 | T7 7 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | G | G | ⅛ | ¼ | ½ | B | F |
Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Hàng Châu | Kim Hoa | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sân vận động Công viên Thể thao Hàng Châu | Sân vận động Trung tâm thể thao Rồng Vàng | Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành | Sân vận động Trung tâm Thể thao Lâm Bình | Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn Hàng Châu | Sân vận động Kim Hoa | Sân vận động Đông Đại học Sư phạm Chiết Giang | ||
Sức chứa: 80,000 | Sức chứa: 51,971 | Sức chứa: 13,544 | Sức chứa: 12,000 | Sức chứa: 10,118 | Sức chứa: 27,000 | Sức chứa: 11,349 | ||
|
Bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm được diễn ra vào lúc 15h05 ngày 27 tháng 7 năm 2023 tại Hàng Châu, Trung Quốc với sự góp mặt của 23 đội bóng. 23 đội bóng được chia làm 6 bảng: Bảng D có 3 đội còn 5 bảng đấu còn lại, mỗi bảng 4 đội. 2 đội nhất nhì mỗi bảng sẽ cùng 4 đội xếp thứ ba có thành tích xuất sắc nhất sẽ giành quyền vào vòng loại trực tiếp. Ngày 18 tháng 9, Afghanistan và Syria bỏ giải khiến số đội tham dự rút xuông còn 21.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
|
|
|
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả các trận đấu được diễn ra theo giờ địa phương (UTC+8).
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 7 | Vòng 16 đội |
2 | Ấn Độ | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 | −3 | 4 | |
3 | Myanmar | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 5 | −3 | 4 | |
4 | Bangladesh | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | −2 | 1 |
Bangladesh | 0–1 | Myanmar |
---|---|---|
Chi tiết |
Trung Quốc | 5–1 | Ấn Độ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Ấn Độ | 1–0 | Bangladesh |
---|---|---|
Chi tiết |
Myanmar | 0–4 | Trung Quốc |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Trung Quốc | 0–0 | Bangladesh |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 0 | +7 | 7 | Vòng 16 đội |
2 | Ả Rập Xê Út | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 7 | |
3 | Việt Nam | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 9 | −4 | 3 | |
4 | Mông Cổ | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 | 0 |
Việt Nam | 4–2 | Mông Cổ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Ả Rập Xê Út | 0–0 | Iran |
---|---|---|
Chi tiết |
Việt Nam | 1–3 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Uzbekistan | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 1 | +2 | 6 | Vòng 16 đội |
2 | Hồng Kông | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 | −2 | 0 | |
3 | Syria[a] | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Rút lui |
4 | Afghanistan[a] | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Hồng Kông | 0–1 | Uzbekistan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Uzbekistan | 2–1 | Hồng Kông |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 1 | +3 | 6 | Vòng 16 đội |
2 | Palestine | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | −1 | 1 | |
3 | Qatar | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 1 | Có thể giành quyền vào Vòng 16 đội |
Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 0 | +16 | 9 | Vòng 16 đội |
2 | Bahrain | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 5 | −3 | 2 | |
3 | Thái Lan | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 6 | −4 | 2 | Có thể giành quyền vào Vòng 16 đội |
4 | Kuwait | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 11 | −9 | 2 |
Thái Lan | 1–1 | Kuwait |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng F
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | CHDCND Triều Tiên | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 9 | Vòng 16 đội |
2 | Kyrgyzstan | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 3[a] | |
3 | Indonesia | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 | 0 | 3[a] | Có thể giành quyền vào Vòng 16 đội |
4 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3[a] |
CHDCND Triều Tiên | 2–0 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Chi tiết |
Indonesia | 2–0 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa | 1–0 | Indonesia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Kyrgyzstan | 0–1 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Kyrgyzstan | 4–1 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
CHDCND Triều Tiên | 1–0 | Indonesia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng xếp hạng các đội đứng thứ ba
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Indonesia | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 | +1 | 3 | Vòng 16 đội |
2 | Qatar | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 1 | |
3 | Thái Lan | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 5 | −4 | 1 | |
4 | Myanmar | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 5 | −4 | 1 | |
5 | Việt Nam | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 | 0 |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Sơ đồ
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | |||||||||||
27 tháng 9 – Hàng Châu | ||||||||||||||
Trung Quốc | 1 | |||||||||||||
1 tháng 10 – Hàng Châu | ||||||||||||||
Qatar | 0 | |||||||||||||
Trung Quốc | 0 | |||||||||||||
27 tháng 9 – Kim Hoa | ||||||||||||||
Hàn Quốc | 2 | |||||||||||||
Hàn Quốc | 5 | |||||||||||||
4 tháng 10 – Hàng Châu | ||||||||||||||
Kyrgyzstan | 1 | |||||||||||||
Hàn Quốc | 2 | |||||||||||||
28 tháng 9 – Hàng Châu | ||||||||||||||
Uzbekistan | 1 | |||||||||||||
Uzbekistan (s.h.p.) | 2 | |||||||||||||
1 tháng 10 – Hàng Châu | ||||||||||||||
Indonesia | 0 | |||||||||||||
Uzbekistan | 2 | |||||||||||||
28 tháng 9 – Hàng Châu | ||||||||||||||
Ả Rập Xê Út | 1 | |||||||||||||
Ấn Độ | 0 | |||||||||||||
7 tháng 10 – Hàng Châu | ||||||||||||||
Ả Rập Xê Út | 2 | |||||||||||||
Hàn Quốc | 2 | |||||||||||||
27 tháng 9 – Hàng Châu | ||||||||||||||
Nhật Bản | 1 | |||||||||||||
Iran | 2 | |||||||||||||
1 tháng 10 – Hàng Châu | ||||||||||||||
Thái Lan | 0 | |||||||||||||
Iran | 0 | |||||||||||||
27 tháng 9 – Hàng Châu | ||||||||||||||
Hồng Kông | 1 | |||||||||||||
Hồng Kông | 1 | |||||||||||||
4 tháng 10 – Hàng Châu | ||||||||||||||
Palestine | 0 | |||||||||||||
Hồng Kông | 0 | |||||||||||||
28 tháng 9 – Hàng Châu | ||||||||||||||
Nhật Bản | 4 | Tranh huy chương đồng | ||||||||||||
Nhật Bản | 7 | |||||||||||||
1 tháng 10 – Hàng Châu | 7 tháng 10 – Hàng Châu | |||||||||||||
Myanmar | 0 | |||||||||||||
Nhật Bản | 2 | Uzbekistan | 4 | |||||||||||
27 tháng 9 – Hàng Châu | ||||||||||||||
CHDCND Triều Tiên | 1 | Hồng Kông | 0 | |||||||||||
CHDCND Triều Tiên | 2 | |||||||||||||
Bahrain | 0 | |||||||||||||
Vòng 16 đội
[sửa | sửa mã nguồn]Trung Quốc | 1–0 | Qatar |
---|---|---|
Chi tiết |
Hồng Kông | 1–0 | Palestine |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hàn Quốc | 5–1 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Uzbekistan | 2–0 (s.h.p.) | Indonesia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Ấn Độ | 0–2 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Nhật Bản | 7–0 | Myanmar |
---|---|---|
Chi tiết |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Uzbekistan | 2–1 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Iran | 0–1 | Hồng Kông |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Nhật Bản | 2–1 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Trung Quốc | 0–2 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Chi tiết |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Hàn Quốc | 2–1 | Uzbekistan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tranh huy chương đồng
[sửa | sửa mã nguồn]Uzbekistan | 4–0 | Hồng Kông |
---|---|---|
Chi tiết |
Tranh huy chương vàng
[sửa | sửa mã nguồn]Hàn Quốc | 2–1 | Nhật Bản |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Đã có 123 bàn thắng ghi được trong 45 trận đấu, trung bình 2.73 bàn thắng mỗi trận đấu.
8 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
- Ali Mohamed Reda
- Husain Abdel Kareem
- Cao Thiên Ý
- Phương Hạo
- Vương Chấn Úc
- An Vĩnh Giai
- Lý Nghị Khải
- Phan Phái Hiên
- Hugo Samir
- Ramai Rumakiek
- Rahul K. P.
- Mohammad Omri
- Saman Touranian
- Yasin Salmani
- Koshiro Sumi
- Taichi Yamasaki
- Yota Komi
- Yuta Matsumura
- Arsen Sharshenbekov
- Elaman Akylbekov
- Ernaz Abilov
- Maksat Alygulov
- Goh Young-jun
- Lee Han-beom
- Lee Jae-ik
- Park Jae-yong
- Song Min-kyu
- Haitham Asiri
- Mohammed Al-Yami
- Naif Masoud
- Zakaria Al-Hawsawi
- Salman Al-Awadi
- Yousef Al-Haqan
- Baljinnyam Batmönkh
- Temulen Uuganbat
- Yan Kyaw Htwe
- Kang Kuk-chol
- Kim Yu-song
- Ri Jo-guk
- Abdulla Al Sulaiti
- Jakkrapong Sanmahung
- Purachet Thodsanit
- Tần Văn Ngạn
- Trần Bách Lương
- Saidazamat Mirsaidov
- Ulugbek Khoshimov
- Khuất Văn Khang
- Võ Nguyên Hoàng
1 bàn phản lưới nhà
- Hasan Murad Tipu (trong trận gặp Myanmar)
- Mohammed Abu Al-Shamat (trong trận gặp Việt Nam)
- Hoàng Tử Minh (trong trận gặp Kyrgyzstan)
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 7 | 7 | 0 | 0 | 27 | 3 | +24 | 21 |
2 | Nhật Bản | 6 | 5 | 0 | 1 | 18 | 4 | +14 | 15 |
3 | Uzbekistan | 6 | 5 | 0 | 1 | 12 | 4 | +8 | 15 |
4 | Hồng Kông | 6 | 2 | 0 | 4 | 3 | 11 | −8 | 6 |
Bị loại ở tứ kết | |||||||||
5 | CHDCND Triều Tiên | 5 | 4 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 12 |
6 | Iran | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 1 | +8 | 10 |
7 | Trung Quốc | 5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 3 | +7 | 10 |
8 | Ả Rập Xê Út | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 3 | +6 | 10 |
Bị loại ở vòng 16 đội | |||||||||
9 | Ấn Độ | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 8 | −5 | 4 |
10 | Myanmar | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 12 | −10 | 4 |
11 | Indonesia | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 4 | −2 | 3 |
12 | Kyrgyzstan | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 9 | −4 | 3 |
13 | Bahrain | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 7 | −5 | 2 |
14 | Thái Lan | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 8 | −6 | 2 |
15 | Palestine | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | −2 | 1 |
16 | Qatar | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | −3 | 1 |
Bị loại ở vòng bảng | |||||||||
17 | Việt Nam | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 9 | −4 | 3 |
18 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3 |
19 | Kuwait | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 11 | −9 | 2 |
20 | Bangladesh | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | −2 | 1 |
21 | Mông Cổ | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 | 0 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bóng đá”. hangzhou2022.cn. ngày 27 tháng 7 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2023.
- ^ Quốc Thắng (18 tháng 9 năm 2023). “Afghanistan và Syria rút lui khỏi bóng đá nam ở Asiad 19”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2023.