Thành viên:VuBrain
Không thu thêm XU KỶ NIỆM, trừ những xu quá đặc biệt
☘️ BAHT THÁI LAN - RAMA IX (2013-2015) 2.099.500 VNĐ[sửa | sửa mã nguồn]
Mua từ ebay đang ship về 🛑 Kỷ niệm xác lập kỷ lục đầu tiên tại Thailand vào năm 2015
☘️ BAHT THÁI LAN - RAMA X[sửa | sửa mã nguồn]
Nhân dịp 2 vợ chồng đi du lịch Thailand vào Lễ 30/4 năm 2024
☘️ RUPEE ẤN ĐỘ[sửa | sửa mã nguồn]
Nhân dịp xác lập 4 kỷ lục thế giới tại New Delhi, Ấn Độ năm 2016
Mặt trước | Mặt sau |
---|---|
1.000 Rupee Ấn Độ (304.769 VNĐ)
| |
![]() |
![]() |
ĐẠI NAM[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ MINH MẠNG (1820 - 1841)
Vị hoàng đế thứ 2 của Nhà Nguyễn | |||||
![]() |
![]() 1832-1835 AU |
41.0 mm 11/2023 |
? |
42.000.000
1,729,96$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 TRUNG QUỐC[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 ĐẾ CHẾ ĐẠI THANH[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ QUANG TỰ (1875 - 1908)
Vị hoàng đế thứ 11 và áp chót của Nhà Thanh | |||||
![]() 1 yuan Quang Tự - Tỉnh Giang Nam (1904) Năm Thành Thái thứ 6 - Nguyễn Phúc Bữu Lân (1889-1907) 120 năm (tính đến 2024) |
![]() 1899-1905 AU50-cleaned |
39.0 mm 7/2023 |
44.725.000 |
13.000.000
535,8$ | |
![]() |
![]() 1895-1907 XF-cleaned |
40.0 mm |
19.935.000 |
11.500.000
500,0$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ TUYÊN THỐNG (1908 - 1912)
Hoàng đế 12 và cuối cùng của Nhà Thanh | |||||
![]() 1 yuan/Dragon dollar Tuyên Thống năm thứ 3 - 1911 Năm Duy Tân thứ 5 - Nguyễn Phúc Vĩnh San 113 năm (tính đến 2024) |
![]() 1911 XF-cleaned |
39.0 mm 5/2021 |
75.609.940 98% của 77.153.000 |
34.050.000
1.400$ | |
![]() |
![]() 1911 VF-cleaned |
39.0 mm |
1.234.000 1,6% của 77.153.000 |
30.000.000
1.200$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 TRUNG HOA DÂN QUỐC[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Bắc Dương[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
ĐẠI TỔNG THỐNG VIÊN THẾ KHẢI (1912 - 1915)
Đại Tổng thống thứ 2 của Trung Hoa Dân quốc, xếp sau Tôn Trung Sơn | |||||
![]() |
![]() 1914 - 1921 VF |
39.0 mm Lưu hành |
70% |
5.000.000
217,39$ | |
ĐẠI TỔNG THỐNG TRẦN TẾ XƯƠNG (1918 - 1922)
Đại Tổng thống thứ 5 của Trung Hoa Dân quốc | |||||
![]() 1 yuan_Fat Man dollar - 10 - 1921 Năm Khải Định thứ 6 - Nguyễn Phúc Bửu Đảo (1916-1925) 103 năm (tính đến 2024) |
![]() 1914 - 1921 XF |
39.0 mm Lưu hành |
16% |
5.000.000
217,39$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
ĐẠI TỔNG THỐNG CỐ DUY QUÂN (1926 - 1927)
| |||||
![]() 1 yuan_Kỷ niệm sự ra đời của nền cộng hòa - 1927 ND Năm Bảo Đại thứ 3 - Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy 97 năm (tính đến 2024) |
![]() 1912 - 1927 AU |
39.0 mm |
36% |
2.100.000
82,68$ | |
![]() 1 yuan_Kỷ niệm sự ra đời của nền cộng hòa - 1927 ND Năm Bảo Đại thứ 3 - Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy 97 năm (tính đến 2024) |
![]() 1912 - 1927 XF |
39.0 mm |
36% |
2.300.000
98,71$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Quốc dân[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
CHỦ TỊCH UỶ BAN CHÍNH PHỦ LÂM SÂM (1931 - 1943)
| |||||
![]() 1/2 Yuan Tỉnh Vân Nam - Trung Hoa Dân quốc năm thứ 21 - 1932 92 năm (tính đến 2024) |
![]() 1932 XF |
34.0 mm |
980.000 |
1.100.000
42,31$ | |
![]() 1 yuan Sun Yat-sen - Trung Hoa Dân quốc năm thứ 23 - 1934 90 năm (tính đến 2024) |
![]() 1911 - 1949 MS |
39.0 mm |
128.740.000 |
5.200.000
211,38$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
CHỦ TỊCH NƯỚC TẬP CẬN BÌNH (2013 - Nay)
| |||||
![]() |
![]() 2019 MS |
40.0 mm |
10.000 |
950.000
40,43$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 NHẬT BẢN[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 ĐẾ CHẾ NHẬT BẢN[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Yen bạc lớn[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THIÊN HOÀNG MINH TRỊ (1867 - 1912)
Vị Thiên hoàng thứ 122 của Nhật Bản | |||||
![]() |
![]() 1870 AU-cleaned |
38,58 mm |
3.685.049 |
5.500.000
223,2$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Yen bạc thương mại[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THIÊN HOÀNG MINH TRỊ (1867 - 1912)
Vị Thiên hoàng thứ 122 của Nhật Bản | |||||
![]() 1 trader dollar Meiji 9 - 1876 Năm Tự Đức thứ 30 - Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883) 148 năm (tính đến 2024) |
![]() 1875 - 1877 AU-cleaned |
38,58 mm 7/2023 |
2.416.877 34% |
22.000.000
928,27$ | |
![]() |
![]() 1875 - 1877 XF-cleaned |
38,58 mm 5/2021 |
2.416.877 34% |
19.000.000
822,51$ | |
![]() |
![]() 1875 - 1877 AU-chopmark |
38,58 mm 9/2023 |
2.772.300 39% |
14.300.000
608,51$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Yen bạc nhỏ[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THIÊN HOÀNG MINH TRỊ (1867 - 1912)
Vị Thiên hoàng thứ 122 của Nhật Bản | |||||
![]() |
![]() 1887 - 1912 AU |
38.1 mm |
7.518.021 |
1.900.000
82,25$ | |
![]() |
![]() 1887 - 1912 AU |
38.1 mm |
21.098.754 |
2.100.000
89,36$ | |
![]() |
![]() 1887 - 1912 AU |
38.1 mm |
11.363.949 |
1.900.000
82,25$ | |
![]() |
![]() 1887 - 1912 AU |
38.1 mm |
2.448.694 |
1.900.000
82,25$ | |
![]() |
![]() 1887 - 1912 MS-62 |
38.1 mm |
6.970.843 |
5.200.000
211,04$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
![]() |
![]() 1887 - 1912 AU |
38.1 mm |
5.131.096 |
1.900.000
82,25$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Cha của Minh Trị là Thiên hoàng Komei qua đời đột ngột vì bệnh đậu mùa, để lại ngai vàng cho ông khi mới 15 tuổi, với thù trong giặc ngoài...
- Chính phủ Nhật Bản dưới thời Thiên hoàng Minh Trị đã tiếp cận các gia đình Rothschild ở London và Paris để xin tài trợ trong Chiến tranh Nga-Nhật. Việc phát hành trái phiếu chiến tranh Nhật Bản của tập đoàn London có tổng trị giá 11,5 triệu bảng Anh (theo tỷ giá tiền tệ năm 1907; 1,08 tỷ bảng Anh theo tỷ giá tiền tệ năm 2012).
🛑 NHẬT BẢN HIỆN ĐẠI[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THIÊN HOÀNG CHIÊU HÒA (1926 - 1989)
Vị Thiên hoàng thứ 124 của Nhật Bản | |||||
![]() 1.000 Yen Shōwa_Thế vận hội Mùa hè Tokyo - 1964 |
![]() 1964 AU |
35,0 mm |
15.000.000 |
1.200.000
50,63$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
THIÊN HOÀNG BÌNH THÀNH (1989 - 2019)
Vị Thiên hoàng thứ 125 của Nhật Bản | |||||
![]() 1.000 Yen Heisei_Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 - 2002 |
![]() 2002 MS |
40,0 mm |
100.000 |
1.750.000
71,14$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
THIÊN HOÀNG LỆNH HÒA (2019 - Nay)
Vị Thiên hoàng thứ 126 của Nhật Bản | |||||
![]() 1.000 Yen Reiwa_Thế vận hội mùa hè Tokyo - 2020 |
![]() 2020 MS |
40,0 mm |
100.000 |
1.250.000
50,81$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
📕 HOA KỲ[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 DOLLAR THƯƠNG MẠI MỸ[sửa | sửa mã nguồn]
Tên xu | Thời gian | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng | Giá |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG ULYSSES S. GRANT (1869 - 1877)
Tổng thống thứ 18 của Hoa Kỳ | |||||
![]() |
![]() 1873 - 1885 MS |
38,1 mm |
2.549.000 |
6.500.000
262,41$ | |
![]() |
![]() 1873 - 1885 AU |
38,1 mm |
1.573.700 |
3.300.000
141,63$ | |
![]() |
![]() 1873 - 1885 XF |
38,1 mm |
5.227.000 |
3.200.000
137,34$ | |
TỔNG THỐNG RUTHERFORD B. HAYES (1877 - 1881)
Tổng thống thứ 19 của Hoa Kỳ | |||||
![]() 1 Dollar Thương mại Mỹ - 1877 S (arrow error) Năm Tự Đức thứ 31 - Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883) (1) |
![]() 1873 - 1885 AU |
38,1 mm |
9.519.000 |
3.300.000
141,63$ | |
![]() |
![]() 1873 - 1885 MS |
38,1 mm |
9.519.000 |
3.300.000
141,63$ | |
![]() |
![]() 1873 - 1885 MS |
38,1 mm |
9.519.000 |
3.300.000
141,63$ | |
![]() |
![]() 1873 - 1885 MS |
38,1 mm |
9.519.000 |
3.300.000
141,63$ | |
![]() |
![]() 1873 - 1885 AU |
38,1 mm |
4.162.000 |
3.300.000
141,63$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 XU BẠC MORGAN VÀ HÒA BÌNH[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá | Thời gian | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng | Giá |
---|---|---|---|---|---|
![]() 1 Dollar Morgan - 1885 |
![]() 1878 - 1921 MS |
38,1 mm |
9.185.000 |
1.700.000
63,83$ | |
1 Dollar Morgan - 1896 128 năm (tính đến 2024) |
![]() 1878 - 1921 XF |
38,1 mm |
9.967.000 |
1.100.000
46,81$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN
| |||||
1 Dollar Peace - 1923 101 năm (tính đến 2024) |
![]() 1921 - 1964 XF |
38,1 mm |
6.811.000 |
750.000
31,92$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 DOLLAR KỶ NIỆM[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá | Thời gian | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng | Giá |
---|---|---|---|---|---|
![]() 1 Dollar_Dwight D. Eisenhower - 1971 53 năm (tính đến 2024) |
![]() 1971 - 1977 MS |
38,1 mm |
6.868.530 |
700.000
27,56$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
![]() 1 dollar_Tượng Nữ thần Tự do trên đảo Ellis - 1986 |
![]() 1986 MS |
38,1 mm |
6.414.638 |
1.050.000
42,42$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
![]() 1 dollar_Kỷ niệm 500 năm Columbus tìm ra Tân Thế giới - 1992 |
![]() 1992 MS |
38,1 mm |
385.241 |
1.250.000
50,51$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
![]() 1 dollar_Kỷ niệm 100 năm Thế chiến Thứ nhất (1918-2018)_2018 |
![]() 2018 MS |
40,6 mm |
127.867 |
1.600.000
64,1$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
![]() 1 dollar American Silver Eagle_Bullion Coin 2019 |
![]() 1986 - Present AU |
40,6 mm |
9% |
750.000
32,19$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
|
📕 ĐẾ CHẾ PHÁP[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 VƯƠNG QUỐC PHÁP - BOURBON[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Triều đại Bourbon[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA LOUIS XVI (1774 - 1791)
| |||||
![]() |
![]() 1774 - 1792 AU |
41,0 mm |
614.000 |
3.480.000
150,00$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Bourbon Phục hoàng[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() 1814 - 1815 XF |
37,0 mm |
1.129.771 |
2.900.000
125,54$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
![]() 5 franc Louis XVIII bare head - 1824 A Năm Minh Mạng thứ 5 - Thánh Tổ Nguyễn Phúc Đảm (1820-1841) 200 năm (2024) |
![]() 1816 - 1824 XF |
37,0 mm |
9.064.043 |
1.856.000
79,66$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA CHARLES X (1824 - 1830)
Vị vua cuối cùng của Nhà Bourbon cai trị Vương quốc Pháp | |||||
![]() 5 franc Charles X _1st type - 1826 A Năm Minh Mạng thứ 7 - Thánh Tổ Nguyễn Phúc Đảm (1820-1841) 198 năm (2024) |
![]() 1824 - 1826 XF |
37,0 mm |
7.168.865 |
2.088.000
89,61$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Quân chủ tháng Bảy[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA LOUIS-PHILIPPE I (1830 - 1848)
| |||||
![]() 5 franc Louis-Philippe I_relief - 1831 BB |
![]() 1831 XF |
37,0 mm |
6% |
790.000
33,91$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
![]() 5 franc Louis-Philippe I_Domard type, 3rd - 1848 |
![]() 1844-1848 XF |
37,0 mm |
3.048.692 |
1.800.000
76,60$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 ĐẾ CHẾ PHÁP[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Đệ Nhất Đế chế Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() 1809 - 1814 XF |
37,0 mm |
31.041.384 |
3.079.000
133,29$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Đệ Nhị Đế chế Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
![]() 5 franc Napoleon III - 1870 BB Năm Tự Đức thứ 24 - Dực Tông Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883) 154 năm (2024) |
![]() 1861 - 1870 AU |
37,0 mm 10/2022 |
2.022.004 |
1.160.000
49,79$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 CỘNG HÒA PHÁP[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Đệ Nhất Cộng hòa Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành | |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() 1802 - 1803 AU |
37,0 mm |
3.877.151 |
8.000.000
346,32$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Đệ Nhị Cộng hòa Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG LOUIS-NAPOELON (1848 - 1852)
Tổng thống đầu tiên của Pháp | |||||
![]() 5 franc Tổng thống Louis-Napoleon - 1852 A 172 năm (tính đến 2024) |
![]() 1852 XF |
37,0 mm |
16.096.228 |
1.350.000
58,44$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Đệ Tam Cộng hòa Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG PATRICE DE MAC MAHON (1873 - 1879)
Tổng thống thứ 3 của Pháp | |||||
![]() 5 franc Cộng hòa Pháp - 1876 A Năm Tự Đức thứ 30 - Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883) 148 năm (tính đến 2024) |
![]() 1870 - 1889 MS |
37,0 mm 10/2022 |
8.800.000 |
1.000.000
(41,67$) | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG ALBERT LEBRUN (1932 - 1940)
Tổng thống thứ 15 của Pháp | |||||
![]() 20 franc Cộng hòa Pháp - 1933 A Năm Bảo Đại thứ 8 - Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy (1925-1945) 91 năm (tính đến 2024) |
![]() 1929 - 1939 AU |
35,0 mm |
24.447.048 |
500.000
(21,28$) | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Đệ Ngũ Cộng hòa Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG CHARLES DE GAULLE (1959 - 1969)
Tổng thống thứ 18 của Pháp | |||||
![]() 10 franc Cộng hòa Pháp - 1965 59 năm (tính đến 2024) |
![]() 1964 - 1973 AU |
37,0 mm |
18.085.500 |
700.000
(29,79$) | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG VALÉRY GISCARD D'ESTAING (1974 - 1981)
Tổng thống thứ 20 của Pháp | |||||
![]() 50 franc Cộng hòa Pháp - 1978 46 năm (tính đến 2024) |
![]() 1974 - 1980 AU |
41,0 mm |
12.030.211 |
850.000
(36,48$) | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG FRANCOIS MITTERRAND (1981 - 1995)
Tổng thống thứ 21 của Pháp | |||||
![]() 100 franc_Tình huynh đệ, giá trị nền tảng của Cộng hòa Pháp - 1988 36 năm (tính đến 2024) |
![]() 1988 MS |
31,0 mm |
4.849.011 |
500.000
(21,28$) | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG JACQUES CHIRAC (1995 - 2007)
Tổng thống thứ 22 của Pháp | |||||
![]() 6,559557 franc Europa - 1999 25 năm (tính đến 2024) |
![]() 1999 MS |
37,0 mm |
25.000 |
1.250.000
(50,81$) | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 LÃNH THỔ THUỘC PHÁP[sửa | sửa mã nguồn]
☘️
New Hebrides[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
UỶ VIÊN THƯỜNG TRÚ (PHÁP) JACQUES MOURADIAN (1965 - 1969)
UỶ VIÊN THƯỜNG TRÚ (ANH) COLIN ALLAN (1966 - 1973) | |||||
![]() 100 Francs New Hebrides - 1966 58 năm (tính đến 2024) |
1966 MS-67 |
37,3 mm |
200.000 |
1.900.000
74,51$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- New Hebrides ngày nay là quốc đảo Vanuatu
☘️
French Guiana[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỈNH TRƯỞNG ANGE MANCINI (2003 - 2006)
| |||||
![]() 1½ Euro_Lịch sử hải quân Pháp (Tàu Soleil Royal) - 2004 |
2004 MS |
38,6 mm |
2.000 |
1.300.000
50,98$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Đông Dương thuộc Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN JULES GEORGES PIQUET (1889 - 1891)
Toàn quyền thứ 3 | |||||
![]() |
![]() 1885 - 1895 MS |
39,0 mm |
1.240.000 |
5.500.000
223,1$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN JEAN-MARIE DE LANESSAN (1891 - 1894)
Toàn quyền thứ 4 | |||||
![]() |
![]() 1885 - 1895 XF |
39,0 mm |
795.000 |
3.200.000
124,46$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN PAUL ARMAND ROUSSEAU (1895 - 1896)
Toàn quyền thứ 5 | |||||
![]() |
![]() 1895 - 1928 AU |
39,0 mm |
11.858.000 |
1.900.000
84,44$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN PAUL DOUMER (1897 - 1902)
Toàn quyền thứ 6 và sau trở thành Tổng thống thứ 14 của Pháp Cũngng từng làm Bộ trưởng Tài chính, Chủ tịch Hạ viện và Chủ tịch Thượng viện Pháp | |||||
![]() 1 piastre 1899_Type 2 |
![]() 1895 - 1928 MS |
39,0 mm |
4.681.000 |
1.600.000
62,87$ | |
![]() |
![]() 1895 - 1928 MS |
39,0 mm |
13.319.000 |
2.500.000
98,04$ | |
![]() |
![]() 1895 - 1928 AU |
39,0 mm |
13.319.000 |
2.100.000
93,33$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN JEAN BAPTISTE PAUL BEAU (1902 - 1907)
| |||||
![]() |
![]() 1895 - 1928 XF |
39,0 mm |
10.077.000 |
2.000.000
85,84$ | |
![]() |
![]() 1895 - 1928 AU |
39,0 mm |
5.751.000 |
1.300.000
57,78$ | |
![]() |
![]() 1895 - 1928 MS |
39,0 mm 11/2022 |
10.194.000 |
2.000.000
83,33$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN ANTONY WLADISLAS KLOBULKOWSKI (1908 - 1910)
| |||||
![]() 1 piastre 1910_Type 2 |
![]() 1895 - 1928 XF |
39,0 mm |
761.000 |
2.050.000
91,11$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN ALBERT SARRAUT (1911 - 1914)
| |||||
![]() 1 piastre 1913_Type 2 |
![]() 1895 - 1928 MS |
39,0 mm |
3.244.000 |
3.300.000
134,15$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN MERTIAL MERLIN (1922 - 1925)
| |||||
![]() 1 piastre 1922H_Type 2 |
![]() 1895 - 1928 MS |
39,0 mm |
7.420.000 |
2.500.000
101,63$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN ALEXANDRE VERENNE (1925 - 1928)
| |||||
![]() 1 piastre 1925 A_Type 2 |
![]() 1895 - 1928 MS |
39,0 mm |
2.882.000 |
3.500.000
137,53$ | |
![]() 1 piastre 1925 A_Type 2 |
![]() 1895 - 1928 MS |
39,0 mm |
2.882.000 |
2.700.000
109,67$ | |
![]() 1 piastre 1926_Type 2 |
![]() 1895 - 1928 MS |
39,0 mm |
6.383.000 |
1.900.000
| |
![]() 1 piastre 1926_Type 2 |
![]() 1895 - 1928 AU |
39,0 mm |
6.383.000 |
1.400.000
62,22$ | |
![]() 1 piastre 1928_Type 2 |
![]() 1895 - 1928 AU |
39,0 mm 6/2023 |
5.290.000 |
2.800.000
62,22$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN PIERRE MARIE ANTOINE PASQUIER (1928 - 1934)
| |||||
![]() 1 piastre 1931_Type 3 |
![]() 1931 AU |
35,0 mm |
16.000.000 |
2.000.000
85,84$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Dòng xu 1 piastre Đông Dương được đúc dưới thời Pháp thuộc với số lượng lớn, từ vài triệu xu mỗi năm, chỉ có 5 năm có số lượng đúc dưới 1 triệu xu, gồm: 1890 - 6.108 xu; 1893 - 795.000 xu; 1885 - 800.000 xu; 1888 - 948.000 xu; 1910 - 761.000 xu.
📕 CÁC NHÀ NƯỚC ĐỨC[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 TỔNG GIÁO PHẬN VƯƠNG QUYỀN SALZBURG[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG GIÁM MỤC VƯƠNG QUYỀN SIGISMUND (1753 - 1771)
Tổng giám mục áp chót của Salzburg | |||||
![]() 1 thaler Sigismund von Schrattenbach - 1761 263 năm (tính từ năm 2024) |
1761 AU |
41,0 mm |
? |
3.500.000
149,57$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN * Salzburg là quên hương của thiên tài âm nhạc Mozart. |
🛑 BRUNSWICK-WOLFENBUTTEL[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
ĐẾ CHẾ LA MÃ THẦN THÁNH Thân vương quốc Brunswick-Wolfenbüttel (1269 - 1815) Nhà Welf (Nhánh Braunschweig-Bevern) |
|||||
🚩THÂN VƯƠNG KARL I (1735 - 1780)
Thân vương đời thứ 2 đến từ dòng Braunschweig-Bevern | |||||
![]() 1 thaler Karl I - 1765 259 năm (2024) |
![]() 1763 - 1766 AU |
38,63 mm |
? |
4.000.000
179,37$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Karl I là vị Thân vương thứ 24 của Brunswick-Wolfebuttel và là Thân vương thứ 2 thuộc nhánh Brunswick-Bevern của Nhà Welf.
- Cha của ông là Ferdinand Albert, con trai thứ 4 của Ferdinand Albert I, Công tước xứ Brunswick-Lüneburg. Cha của ông chiến đấu bên phe của Hoàng đế Leopold trong Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha. Trong chiến tranh Áo-Thổ năm 1716-1718, ông chiến đấu dưới quyền của Thân vương Eugene xứ Savoy. Sau cái chết của người anh họ và cha vợ Louis Rudolph vào tháng 03/1735, Ferdinand Albert thừa kế Thân vương quốc Brunswick-Wolfenbüttel và từ chức thống chế, nhưng chỉ 6 tháng sau đó ông mất, nên ngôi vị được nhường lại cho con trai Kart I.
- Ông nội của ông là Ferdinand Albert I, là con trai thứ 4 của Công tước Augustus, Thân vương xứ Brunswick-Wolfenbüttel với cuộc hôn nhân thứ 3 với Nữ công tước Elisabeth Sophie xứ Mecklenburg. Sau khi cha chết, cuộc tranh chấp vương vị diễn ra, Albert được cấp cho lãnh thổ Bevern lập ra Thân vương quốc Brunswick-Wolfenbüttel-Bevern. Khi cha của ông là Albert II thừa kế Thân vương quốc Brunswick-Wolfenbüttel từ cha vợ của mình thì Bevern được trả về lại đất cũ.
- Khi Cách mạng Mỹ nổ ra vào năm 1775, Thân vương Karl đã nhìn thấy mối lợi tài chính lớn nếu cho Vương quốc Anh thuê quân đội của mình. Năm 1776, Carl ký một hiệp ước với người anh họ là vua George III của Anh để cung cấp lính đánh thuê phục vụ cho quân đội Anh ở thuộc địa Bắc Mỹ. Nhưng 4.000 lính Brunswick đã bị bắt làm từ binh sau Trận Saratoga (1777) và đến khi chiến tranh kết thúc vào năm 1783 thì tù binh mới được trả về nước.
- Lorenz Heister của Đại học Helmstedt đã lấy tên của ông đặt cho một chi thực vật mới mà ngày nay ta biết đến là Brunsvigia với khoảng 20 loài có nguồn gốc từ đông nam va nam châu Phi (từ Tanzania đến Cape Province của Nam Phi).
🛑 VƯƠNG QUỐC WURTTEMBERG[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
🚩VUA WILHELM I (1816 - 1864)
Vị vua thứ 2 của Vương quốc Württemberg | |||||
![]() 1 thaler Wilhelm I_Liên minh quan thuế Phổ, Sachsen, Hesse và Thuringia - 1833 W 191 năm (tính từ 2024) |
1833 AU |
38.0 mm |
83% |
3.862.000
153,25$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN
| |||||
VUA KARL I (1864 - 1891)
Vị vua thứ 3 của Vương quốc Württemberg | |||||
![]() 5 mark Karl I - 1876 148 năm (tính từ 2024) |
1874 - 1888 XF |
38.0 mm 4/2021 |
896.725 |
1.800.000
77,92$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN Ông là một người đồng tính và không có con, nên ngai vàng được để lại cho người cháu trai. | |||||
VUA WILHELM II (1891 - 1918)
| |||||
![]() 5 mark Wilhelm II - 1900 124 năm (tính từ 2024) |
1892 - 1913 XF |
38.0 mm 4/2021 |
211.000 |
1.800.000
77,92$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 THÀNH BANG ĐẾ CHẾ HAMBURG[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ WILHELM II (1888 - 1918)
| |||||
![]() 5 Mark Thành bang tự do Hamburg - 1913J |
![]() 1891-1913 MS |
38,0 mm 8/2023 |
327.000 |
2.569.000
109,32$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 THÀNH BANG ĐẾ CHẾ AUGSBURG[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
🚩HOÀNG ĐẾ FRANCIS I (1745 - 1765)
| |||||
![]() 1 conventionsthaler Francis I - 1765 249 năm (tính từ 2024) |
![]() 1765 AU |
41,0 mm |
? |
4.500.000
193,13$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 BADEN - ZAHRINGEN[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Baden-Durlach[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
🚩BÁ TƯỚC KARL FRIEDRICH (1738 - 1771)
Vị Đại công tước đầu tiên của xứ Baden | |||||
![]() 1 konventionsthaler Karl Friedrich - 1766 258 năm (tính từ 2024) |
![]() 1764 - 1766 VF |
42,0 mm 9/2022 |
367.000 |
5.720.177
242,64$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN
|
☘️ Đại công quốc Baden[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành | |
---|---|---|---|---|---|---|
🚩ĐẠI CÔNG TƯỚC LEOPOLD (1830 - 1852)
Vị Đại công tước thứ 4 xứ Baden và là con của vị Đại công tước đầu tiên với người vợ thứ 2 quý tiện kết hôn | ||||||
![]() 1 Kronenthaler Leopold I - 1831 193 năm (tính từ 2024) |
1830 - 1837 AU |
39.0 mm 10/2023 |
168.080 |
3.641.000
152,34$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
ĐẠI CÔNG TƯỚC FREDERICK I (1858 - 1907)
Vị Đại công tước thứ 6 và áp chót của xứ Baden | ||||||
![]() 5 mark Frederick I - 1876 148 năm (tính từ 2024) |
![]() 1874 - 1888 XF |
38.0 mm 4/2021 |
473.000 |
1.800.000
77,92$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
ĐẠI CÔNG TƯỚC FREDERICK II (1907 - 1918)
Vị Đại công tước thứ 7 và cuối cùng của xứ Baden | ||||||
![]() 5 mark Frederick II - 1908 116 năm (tính từ 2024) |
![]() 1908 - 1913 XF |
38.0 mm 4/2021 |
280.000 |
1.800.000
77,92$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Karl Friedrich trở thành Bá tước xứ Baden-Durlach vào ngày 12/5/1738, sau cái chết của ông nội ông là Bá tước Karl III Wilhelm. Năm 1771, ông thừa kế thêm Bá quốc Baden-Baden, sau khi vị bá tước của xứ này là August Georg Simpert qua đời mà không để lại người thừa kế hợp pháp. Cả 2 bá quốc này đều được người Nhà Zahringen cai trị, trước đó là một Bá quốc thống nhất với tên gọi Baden, thành lập từ năm 1112, nhưng đến năm 1535 thì tách ra làm 2 và đến thời của Karl Friedrich mới được thống nhất trở lại.
☘️ Karl Friedrich là một nhà cai trị đầy tham vọng và có chiến lược rõ ràng, lúc đầu ông liên minh với Nhà Habsburg-Lorraine để chống lại Cách mạng Pháp, sau đó ông đứng về phía Napoleon I, và chính vị hoàng đế này đã thưởng cho ông nhiều đất đai và nâng ông lên Tuyển đế hầu vào năm 1803. Sau khi Đế chế La Mã Thần thánh tan rã vào năm 1806, lãnh thổ của ông được nâng lên Đại công quốc.
☘️ Ông thừa kế Bá quốc Baden-Durlach chỉ với 1.631 km2, sau đó thừa kế thêm Bá quốc Baden-Baden chỉ với 140,18 km2, nhưng đến khi ông qua đời, lãnh thổ của ông lên đến 15.082 km2, có nghĩa là tăng gấp 13,3 lần lãnh thổ ban đầu.
☘️ Ông mất vào năm 1811, và là một trong những nhà cai trị qua đời trong kỷ nguyên Napoleon, nên không thể thấy sự sụp đổ của đồng minh - Đệ Nhất Đế chế Pháp. Ông thọ 83 tuổi và nắm quyền cai trị trong 73 năm, trải qua 3 tước vị khác nhau: Bá tước, Tuyển đế hầu và Đại công tước, chưa từng có một nhà cai trị nào làm được điều này như ông.
☘️ Ông có 2 đời vợ, người vợ sau là thường dân, nên bị xem là "quý tiện kết hôn", nên con cái không được nhận tước vị và thừa kế, nhưng đến năm 1817, con cháu của người vợ đầu đã qua đời gần hết mà không để lại người kế vị, để tránh ngai vàng rơi vào tay của người anh rể Maximilian I Joseph của Bayern, vị Đại công tước đương nhiệm (cháu nội của Karl Friedrich) đã hợp pháp hoá dòng dõi vợ kế của ông nội mình để họ có thể thừa kế ngai vàng của Baden. Năm 1830, con trai cả của cuộc hôn nhân thứ hai là Leopold đã kế vị làm Đại công tước.
🛑 SACHSEN - ALBERTINE[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Tuyển hầu Sachsen[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
🚩TUYỂN ĐẾ HẦU AUGUST (1553 - 1586)
Tuyển đế hầu thứ 2 thuộc dòng Albertine | |||||
![]() |
![]() 1567 - 1586 AU Detail |
40 mm |
? |
14.200.000
578,95$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
🚩TUYỂN ĐẾ HẦU FRIEDRICH AUGUST III (1763 - 1806)
| |||||
![]() 1 conventionsthaler Frederick Augustus III - 1792 232 năm (2024) |
![]() 1791 - 1806 XF |
41,5 mm |
? |
2.850.000
122,32$ | |
{{center|MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Sau khi vợ ông là Anna của Đan Mạch qua đời được 3 tháng, lúc đó ông gần 60 tuổi đã kết hôn với Thân vương nữ Agnes Hedwig xứ Anhalt lúc đó chỉ mới 13 tuổi. Chưa đầy 1 tháng sau khi lấy người vợ thứ 2, ông qua đời.
☘️ Vương quốc Sachsen[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
🚩VUA FRIEDRICH AUGUST I (1806 - 1827)
| |||||
![]() 1 conventionsthaler Friedrich August I - 1812 212 năm (2024) |
![]() 1807 - 1817 XF |
39.0 mm 4/2021 |
134.000 |
2.410.000
103,43$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA JOHANN (1854 - 1873)
Là vị vua thứ 4 của Vương quốc Sachsen | |||||
![]() |
![]() 1854 AU |
34.0 mm |
15.683 |
5.500.000
223,4$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
🚩VUA FRIEDRICH AUGUST III (1904 - 1918)
| |||||
![]() 5 Mark Friedrich August III - 1914 101 năm (2024) |
![]() 1907 - 1914 MS |
38.0 mm 8/2023 |
298.000 |
3.091.000
131,53$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 SACHSEN-ERNESTINE[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Sachsen-Gotha-Altenburg[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
🚩CÔNG TƯỚC FRIEDRICH III (1732 - 1772)
| |||||
![]() Thaler Friedrich III - 1764 260 năm (tính đến 2024) |
![]() 1764 XF |
42,0 mm 10/2022 |
? |
7.075.000
296,03$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Khi đang mặc đồng phục đứng ở sân ga, nhà vua được một phụ nữ yêu cầu bê đồ của cô ra khỏi xe và ông đã trả lời người phụ nữ rằng: "Thưa bà, tôi không phải là người khuân vác; tôi chỉ trông giống một người khuân vác mà thôi."
🛑 BAYERN - WITTELSBACH[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Triều đại Bayern[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành | |
---|---|---|---|---|---|---|
ĐẾ CHẾ LA MÃ THẦN THÁNH (800/962–1806) Tuyển hầu quốc Bayern (1623 - 1806) Triều đại Wittelsbach-Bayern (1623-1775) |
||||||
🚩TUYỂN ĐẾ HẦU MAXIMILIAN III JOSEPH (1745 - 1777)
| ||||||
![]() |
![]() 1760 - 1777 AU |
40 mm 11/2022 |
7% |
3.707.000
154,46$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN
|
☘️ Triều đại Pfalz-Sulzbach[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
ĐẾ CHẾ LA MÃ THẦN THÁNH (800/962–1806) Tuyển hầu quốc Bayern (1623 - 1806) Triều đại Pfalz-Sulzbach (1775-1799) |
|||||
🚩TUYỂN ĐẾ HẦU KARL THEODOR (1742 - 1799)
| |||||
![]() |
![]() 1778 - 1783 |
40 mm 6/2023 |
74% |
4.600.000
195,74$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
| |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN
|
☘️ Triều đại Pfalz-Birkenfeld[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
🚩MAXIMILIAN I JOSEPH (1756 - 1825)
Vị Tuyển đế hầu cuối cùng và là vị Vua đầu tiên của Bayern | |||||
![]() |
![]() 1818 MS |
39.0 mm 6/2023 |
40.000 |
8.200.000
346,0$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
LUDWIG II (1864 - 1886)
Vị vua thứ 4 của Vương quốc Bayern | |||||
![]() 1 Vereinsthaler Ludwig II_Madona - 1865 |
![]() 1865 - 1871 MS |
33.0 mm |
110.000 |
6.200.000
243,62$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
![]() 5 marks Ludwig II - 1876 |
![]() 1874 - 1876 XF |
38.0 mm |
1.130.000 |
2.796.000
120,0$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
OTTO CỦA BAYERN (1886 - 1913)
Vị vua thứ 5 của Vương quốc Bayern | |||||
![]() 5 marks Otto - 1913D |
![]() |
38.0 mm 8/2023 |
520.000 |
2.439.000
103,79$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN * Ông bị bệnh tâm thần, vì thế tuy ông là vua nhưng ông chưa từng trực tiếp cai trị đất nước, quyền hành nằm dưới tay của chú của ông. |
🛑 PHỔ - HOHENZOLLERN[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Phổ - La Mã Thần Thánh[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA FRIEDRICH WILHELM II (1786 - 1797)
| |||||
![]() 1 thaler Friedrich Wilhelm II - 1793 E 231 năm (2024) |
![]() 1790 - 1797 XF |
38,0 mm 2/2021 |
? |
3.825.000
164,16$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA FRIEDRICH WILHELM III (1840 - 1861)
| |||||
![]() 1 thaler Friedrich Wilhelm III - 1830 D 194 năm (2024) |
![]() 1828 - 1840 XF |
34,4 mm |
650.676 |
1.130.000
48,50$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA WILHELM I (1861 - 1888)
| |||||
![]() |
![]() 1861 AU |
33,0 mm |
1.000.000 |
1.800.000
77,92$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Phổ - Đế chế Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ WILHELM I (1861 - 1888)
| |||||
![]() |
![]() 1871 AU |
33,0 mm |
1.000.000 |
1.800.000
77,92$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ FRIEDRICH (3/1888 - 6/1888)
| |||||
![]() 5 mark Friedrich III - 1888 A 136 năm (2024) |
![]() 1888 AU |
38,0 mm 6/2023 |
200.000 |
4.600.000
195,51$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ WILHELM II (1888 - 1918)
| |||||
![]() |
![]() 1901 AU |
38,0 mm |
460.000 |
1.800.000
73,59$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 ÁO - HABSBURG[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Bá quốc Tyrol[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
BÁ TƯỚC LEOPOLD V (1619 - 1632)
| |||||
![]() 1 thaler Tyrol - Leopold V - 1621 Năm Vĩnh Tộ thứ 2 - Thần Tông Lê Duy Kỳ (1619-1643 & 1649-1662) 403 năm (tính từ 2024) |
![]() 1620 - 1621 AU-cleaned |
43.0 mm 5/2021 |
? |
12.000.000
518,36$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Ông là em trai của Ferdinand II, Hoàng đế Thánh chế La Mã, chú của Hoàng đế Ferdinand III và ông nội họ của Hoàng đế Leopold I người đứng đầu liên minh đánh bại Đế chế Ottoman trong Đại chiến Thổ Nhĩ Kỳ (liên quan đến bánh sừng bò khi Ottoman bao vây thành Viên).
- Ông vốn là một tu sĩ Công giáo, được bổ nhiệm làm Giám mục vương quyền của Passau và Strasbourg, nhưng sau đó rời bỏ để lấy vợ.
☘️ Đại công quốc Áo[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
NỮ ĐẠI CÔNG TƯỚC MARIA THERESIA (1740 - 1780)
| |||||
![]() 1 thaler Maria Theresia - 1780 |
![]() 1780 MS |
40,0 mm |
? |
1.000.000
42,92$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Hà Lan thuộc Áo[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC CHARLES ALEXANDER, THÂN VƯƠNG XỨ LORRAINE (1744 - 1780)
| |||||
![]() 1 Kronenthaler Maria Theresia - 1767 257 năm (tính từ 2024) |
![]() 1755 - 1780 VF |
41,0 mm |
1.375.595 |
4.000.000
171,67$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
THỐNG ĐỐC CHARLES, CÔNG TƯỚC XỨ TESCHEN (1792 - 1806)
| |||||
![]() |
![]() 1792 - 1801 XF |
39,0 mm |
5% |
2.500.000
107,30$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Cộng hòa Ragusa[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
![]() 1 tallero_Novi Vizlin - 1767 DM GA 257 năm (tính đến 2024) |
![]() 1751 - 1779 AU |
![]() 42.0 mm |
?% |
4.000.000
171,67$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Đế chế Áo[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ FRANCIS I (1804 - 1835)
| |||||
![]() 1 thaler Franz I của Áo - 1820 |
![]() 1817 - 1824 XF |
40,0 mm |
? |
2.280.000
98,70$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Đế chế Áo - Hung[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ FRANZ JOSEPH I (1848 - 1916)
| |||||
![]() 2 Gulden_Kỷ niệm Đám cưới bạc của Franz Joseph I & Elisabeth (1859-1879) |
1879 AU-58 |
36,0 mm |
275.000 |
5.600.000
220,12$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU
| ||||
![]() 5 corona_Kỷ niệm 60 năm trị vì của Hoàng đế Franz Joseph I - 1908 |
1908 AU |
35,0 mm |
3.941.600 |
1.800.000
77,92$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 VƯƠNG QUỐC WESTPHALIA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
![]() 1 Thaler Jérôme Bonaparte - 1810 Năm Gia Long thứ 9 - Thế Tổ Nguyễn Phúc Ánh (1802-1820) 214 năm (2024) |
![]() 1810 AU |
39.0 mm 9/2022 |
? |
10.470.000
427,35,00$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Jérôme Bonaparte là em trai út của Hoàng đế Napoleon, ông đã được anh trai đưa lên làm vua của Vương quốc Westphalia vào năm 08/07/1807 và vương quốc này chỉ tồn tại đến 26/10/1813 thì bị giải thể.
- Ông có một thời gian ở Mỹ và lấy con gái của một thương gia giàu có là Elizabeth Patterson vào năm 1803, nhưng Napoleon không đồng ý cuộc hôn nhân này, vợ ông mang thai và không được cho đặt chân vào Pháp, bà trở về Mỹ một mình. Jérôme ở lại Pháp đã đồng ý cuộc hôn nhân được anh trai thu xếp với Vương nữ Katharina, con gái của vua Friedrich I của Wurttemberg.
- Hậu duệ của ông với Elizabeth ở Mỹ có cháu trai Charles Joseph Bonaparte từng giữ chức bộ trưởng trong nội các Tổng thống Theodore Roosevelt và ông này cũng lập ra Cục điều tra thuộc Bộ Tư pháp, sau là FBI.
- Ông là người duy nhất trong số các anh chị em của Napoleon sống đủ lâu để chứng kiến cháu trai Napoleon III lập ra Đệ Nhị Đế chế Pháp và phục hưng Hoàng tộc Bonaparte.
📕 BÁN ĐẢO ITALY[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 ĐẠI CÔNG QUỐC TOSCANA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
ĐẠI CÔNG TƯỚC FRANCESCO III (1737 - 1765)
Là vị Đại công tước đầu tiên đến từ Nhà Lorraine | |||||
![]() 10 Paoli Francesco III - 1747 277 năm (2024) |
![]() 1747 - 1764 AU |
41,0 mm 12/2021 |
? |
7.000.000
309,73$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 VƯƠNG QUỐC HAI SICILIA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
Vua Ferdinando II (1830 - 1859)
Vị vua thứ 3 và áp chót của Vương quốc Hai Sicilia thuộc Nhà Bourbon-Hai Sicilia | |||||
![]() 120 grana Ferdinando II - 1834 Năm Minh Mạng thứ 15 - Thánh Tổ Nguyễn Phúc Đảm (1820-1841) 190 năm (2024) |
![]() 1831 - 1835 AU |
37.0 mm |
71% |
2.000.000
85,84$ | |
![]() 120 grana Ferdinando II - 1853 Năm Tự Đức thứ 7 - Dực Tông Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883) 171 năm (2024) |
![]() 1851 - 1859 AU |
37.0 mm |
8% |
2.000.000
85,84$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🌈 Em trai của Ferdinando II, Charles Ferdinand, Thân vương xứ Capua đã phớt lờ sự ngăn cấm của ông để lấy một phụ nữ thường dân người Anh-Ireland, chính hành động Quý tiện kết hôn này của em trai, ông đã cạch mặt và không bao giờ tha thứ, người em trai phải sống lưu vong ở nước ngoài cho đến cuối đời. (Trường hợp này có thể liên hệ với cuộc hôn nhân thứ 2 của Karl Friedrich xứ Baden, Jérôme Bonaparte hay Edward VIII của Anh)
🌈 Charles Ferdinand, Thân vương xứ Capua là con trai cả của Francis I và người vợ thứ 2 Maria Isabella của Tây Ban Nha, vì thế mối quan hệ của ông với Vua Ferdinando II chỉ là anh em cùng cha khác mẹ. Vì bố mẹ của nhà vua yêu thương Thân vương xứ Capua hơn, nên ông đã bất bình và mối quan hệ giữa hai người trở nên căng thẳng.
🌈 Từ tháng 03-06/1829, chính phủ Napoli đã đưa Thân vương xứ Capua ra ứng cử lên ngai vàng Hy Lạp, nhưng thất bại vì sự phản đối của Matternich. Năm 1831, ông lại được ứng cử để trở thành Vua của Bỉ.
🛑 VƯƠNG QUỐC Ý - NAPOLEON[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
PHÓ VƯƠNG EUGÈNE DE BEAUHARNAIS (1805 - 1814)
| |||||
![]() |
![]() 1807 - 1814 XF |
37,0 mm |
2.820.000 |
2.122.000
91,86$ |
🛑 LUCCA & PIOMBINO[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
![]() 5 Franchi Élisa và Félix - 1805 Năm Gia Long thứ 4 - Thế Tổ Nguyễn Phúc Ánh (1802-1820) 219 năm (2024) |
![]() 1805-1808 AU |
37.0 mm 7/2023 |
83.309 |
11.500,000
485,23$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Hoàng đế Napoleon I lập ra Thân vương quốc Lucca và Piombino vào năm 1805 từ việc sáp nhập Cộng hòa Lucca và Thân vương quốc Piombino, hoàng đế đã trao thân vương quốc cho em gái mình là Élisa Bonaparte cai trị và nó tồn tại đến năm 1814 thì được Đại hội Viên cho phục hồi về hiện trạng cũ, trong đó đảo Elba được tách ra khỏi Piombino để lập ra Thân vương quốc Elba và trao lại cho cựu hoàng Napoleon làm nơi lưu vong, phần lãnh thổ trên đất liền được trao cho Đại công quốc Toscana; Lucca được tái lập thành Công quốc Lucca và trao cho María Luisa Josefina của Tây Ban Nha cai trị.
- Élisa là em gái của Joseph, Napoleon và Lucien, bà là chị gái của Louis, Pauline, Caroline và Jerome. Élisa là người em gái duy nhất mà Napoleon trao cho vương quyền cai trị một lãnh thổ.
- Chồng của bà là Félix Baciocchi, một thiếu tướng trong quân đội Pháp, họ kết hôn vào năm 1797, sau khi Napoleon lên ngôi hoàng đế, ông được phong Thân vương nhưng mọi quyền cai trị đều nằm trong tay vợ, và vợ ông cũng không chung thuỷ, hay ngoại tình, nhưng ông đã cam chịu.
- Ngày 19/03/1805, hai vợ chồng Élisa và Félix đã được phong Thân vương xứ Piombino, đến ngày 14/07/1805 được phong thêm tước vị Thân vương xứ Lucca. Ngày 31/03/1806, hoàng đế Napoleon cho sáp nhập thêm Công quốc Massa và Carrara vào thân vương quốc của bà. Ngày 03/03/1809, Élisa trở thành Nữ đại công tước xứ Toscana.
- Ngày 13/3/1814, trong khi đang mang thai, Élisa phải chạy trốn khỏi Lucca, khi nó bị liên quân Anh-Áo dưới sự chỉ huy của Lãnh chúa William Bentinck đánh chiếm.
- Bà qua đời do mắc bệnh hiểm nghèo vào ngày 07/08/1820 ở tuổi 43, có thể bị nhiễm bệnh tại một địa điểm khai quật khảo cổ do bà tài trợ.
🛑 VƯƠNG QUỐC Ý[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA VITTORIO EMANUELE II (1861 - 1878)
Vị vua đầu tiên của vương quốc Ý thống nhất và là vị quân chủ thứ hai thuộc nhánh Savoy-Carignano | |||||
![]() 5 lire Victor Emmanuel II - MBN - 1871 153 năm (kể từ 2024) |
![]() 1861 - 1878 XF |
37.0 mm |
6.796.534 |
1.500.000
67,27$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
![]() 5 lire Victor Emmanuel II - 1877 R 147 năm (kể từ 2024) |
![]() 1861 - 1878 AU |
37.0 mm |
4.409.657 |
1.711.000
72,81$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 LÃNH ĐỊA GIÁO HOÀNG[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
GIÁO HOÀNG PIUS IX (1846 - 1878)
Vị Giáo hoàng thứ 255 | |||||
![]() 1 scudo Pius IX - 1853 R Năm Tự Đức thứ 6 - Dực Tông Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883) 171 năm (kể từ 2024) |
![]() 1853 AU |
38,0 mm 4/2022 |
527.000 |
5.500.000
239,58$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 VATICAN[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
GIÁO HOÀNG JOHN PAUL I (26/8 - 28/9/1978)
Vị Giao hoàng thứ 263 | |||||
![]() 1.000 Lire John Paul I - 1978 46 năm (kể từ 2024) |
![]() 1978 MS |
31.5 mm |
198.500 |
650.000
27,66$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
GIÁO HOÀNG JOHN PAUL II (1978 - 2005)
Vị Giáo hoàng thứ 264 | |||||
![]() |
![]() 1982 MS |
31.5 mm |
113.000 |
650.000
25,49$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 SAN MARINO[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
![]() 10.000 Lire_Millennium - 1997 |
1997 MS |
34.0 mm |
30.000 |
820.000
34,89$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 HÀ LAN VÀ CÁC LÃNH THỔ[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 CỘNG HÒA HÀ LAN[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Lãnh địa Overijssel[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng đúc | Giá thành | |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
||||||
GRAND PENSIONARY SIMON VAN SLINGELANDT (1727 - 1736)
| ||||||
![]() 1 ducaton Overijssel - 1734 Năm Long Đức thứ 3 - Thuần Tông Lê Duy Tường (1732-1735) 290 năm (tính đến 2024) |
![]() 1720 - 1764 AU-cleaned |
42.0 mm 11/2021 |
? |
15.000.000
652,17$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Lãnh địa Utrecht[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
|||||
STADTHOLDER WILLIAM V, THÂN VƯƠNG XỨ ORANGE (1751 - 1795)
| |||||
![]() 1 ducaton Utrecht - 1772 Năm Cảnh Hưng thứ 33 - Hiển Tông Lê Duy Diêu (1740-1786) 252 năm (tính đến 2024) |
![]() 1739 - 1794 XF |
40.0 mm 5/2021 |
? |
10.000.000
432,90$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Bá quốc Holland[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
|||||
STADTHOLDER WILLIAM V, THÂN VƯƠNG XỨ ORANGE (1751 - 1795)
| |||||
![]() 1 ducaton Holland - 1780 Năm Cảnh Hưng thứ 41 - Hiển Tông Lê Duy Diêu (1740-1786) 244 năm (tính đến 2024) |
![]() 1672 - 1793 XF-cleaned |
43.0 mm 6/2021 |
? |
7.000.000
297,87$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Lãnh địa Friesland[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
|||||
STADTHOLDER WILLIAM V, THÂN VƯƠNG XỨ ORANGE (1751 - 1795)
| |||||
![]() 1 ducaton Friesland - 1784 Năm Cảnh Hưng thứ 45 - Hiển Tông Lê Duy Diêu (1740-1786) 240 năm (tính đến 2024) |
![]() 1702 - 1795 XF-cleaned |
43.0 mm 5/2021 |
? |
12.500.000
541,13$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Bá quốc Zeeland[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
|||||
STADTHOLDER WILLIAM V, THÂN VƯƠNG XỨ ORANGE (1751 - 1795)
| |||||
![]() 1 ducaton Zeeland - 1790 Năm Quang Trung thứ 3 - Quang Trung Nguyễn Huệ (1788-1792) 234 năm (tính đến 2024) |
![]() 1670 - 1793 VF |
42.0 mm 10/2021 |
? |
9.000.000
391,3$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 CỘNG HÒA BATAVIA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
|||||
CHỦ TỊCH NHÀ NƯỚC PIETER PAULUS (1795)
| |||||
![]() 3 gulden Utrecht - 1795 229 năm (tính đến 2024) |
![]() 1763 - 1795 VF-56 |
41.0 mm 5/2021 |
1.713.000 |
8.500.000
367,17$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 VƯƠNG QUỐC HÀ LAN[sửa | sửa mã nguồn]
☘️Triều đại Oranje-Nassau[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VƯƠNG QUỐC HÀ LAN (1815 - Nay) Triều đại Oranje-Nassau (Chi nhánh Orange-Nassau-Dietz của Nhà Oranje-Nassau) |
|||||
VUA WILLEM III (1849 - 1890)
Vị vua Hà Lan thứ 3, Đại công tước Luxemburg cuối cùng đến từ Nhà Orange-Nassau | |||||
![]() 2½ gulden Willem III - 1858 166 năm (tính đến 2024) |
![]() 1849 - 1874 XF |
38.0 mm |
8.357.846 |
900.000
38,30$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
![]() 2½ gulden Willem III - 1871 153 năm (tính đến 2024) |
![]() 1849 - 1874 AU |
38.0 mm |
6.875.035 |
1.500.000
64,38$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
NỮ VƯƠNG WILHEMMINA (1890 - 1948)
Nữ quân chủ đầu tiên của Vương quốc Hà Lan | |||||
![]() 2½ gulden Wilhelmina - 1939 85 năm (tính đến 2024) |
![]() 1929 - 1940 AU |
38.0 mm |
6.320.000 |
1.100.000
44,72$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️Triều đại Mecklenburg[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VƯƠNG QUỐC HÀ LAN (1815 - Nay) Triều đại Mecklenburg (Chi nhánh Orange-Nassau-Dietz của Nhà Oranje-Nassau) |
|||||
NỮ VƯƠNG JULIANA (1948 - 1980)
| |||||
![]() 10 Gulden - Kỷ niệm 25 năm trị vì của Nữ vương Juliana - 1973 51 năm (tính đến 2024) |
![]() 1973 AU |
38.0 mm |
4.500.000 |
750.000
31,92$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
![]() 2½ gulden Juliana - 1962 62 năm (tính đến 2024) |
![]() 1959 - 1966 AU |
33.0 mm |
5.000.000 |
400.000
17,02$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 THUỘC ĐỊA CURACAO[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VƯƠNG QUỐC HÀ LAN (1815 - Nay) Thuộc địa Curaçao và Lãnh thổ phụ thuộc (1810-1950) (Chi nhánh Orange-Nassau-Dietz của Nhà Oranje-Nassau) |
|||||
NỮ VƯƠNG WILHEMMINA (1890 - 1948)
| |||||
![]() |
![]() 1849 - 1874 MS-66 |
38.0 mm |
200.000 |
950.000
44,22$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Bà kế vị ngai vàng từ cha mình khi mới 10 tuổi và trị vì trong 58 năm, trở thành vi quân chủ trị vì lâu nhất trong lịch sử Hà Lan và nữ quân chủ trị vì lâu nhất bên ngoài Vương quốc Anh.
- Nhờ vào các dự án kinh doanh hợp lý, bà đã trở thành nữ tỷ phú đô la đầu tiên trên thế giới.
- Bà đã trị vì Hà Lan qua 2 cuộc Chiến tranh thế giới, trở thành biểu tượng của Hà Lan trong Thế chiến 2 và khôn khéo không để Hà Lan dính vào Thế chiến 1.
- Trước khi Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu, Wilhelmina đã đến thăm Hoàng đế Đức Wilhelm II. Hoàng đế nghĩ rằng ông có thể gây ấn tượng với người cai trị một đất nước tương đối nhỏ bằng cách nói với nữ vương, "Những người lính canh của tôi cao 7 feet và của bạn chỉ cao ngang vai của họ". Nữ vương mỉm cười lịch sự và trả lời: "Hoàn toàn đúng, thưa Bệ hạ, lính canh của ngài cao 7 feet. Nhưng khi chúng ta mở đê, nước sâu tới 10 feet!"
- Theo luật Salic của Đức, Nhà Orange-Nassau-Dietz đã tuyệt tự sau cái chết của bà, nhưng quy tắc này không được luật kế vị của hoàng gia Hà Lan công nhận.
- Ngoài việc là hậu duệ của quân chủ nam cuối cùng của Nhà Orange-Nassau, bà còn là chắt cuối cùng của Hoàng đế Pavel I của Nga.
- Chồng của bà là Heinrich xứ Mecklenburg-Schwerin, một người đàn ông trăng hoa, ông ấy có nhiều người tình và có từ 3-10 đứa con ngoài giá thú. Sau khi chồng qua đời, Nữ vương đã đứng ra trả trợ cấp cho 3 người tình của chồng với tổng cộng 1.200 guilder mỗi tháng.
- Bà phát biểu trước Quốc hội Hoa Kỳ vào ngày 5 tháng 8 năm 1942 và là nữ vương đầu tiên làm như vậy.
- Công viên Tiểu bang Nữ vương Wilhelmina ở Arkansas và Vịnh Wilhelmina ở Nam Cực được đặt theo tên của Nữ vương Wilhelmina.
- Wilhelmina lên kế vị ngai vàng đã khiến cho liên minh cá nhân giữa Hà Lan và Luxembourg tan rã, vì đại công quốc này công nhận luật Salic - Đức, chỉ cho dòng nam kế vị ngai vàng, trường hợp này cũng giống như liên minh cá nhân Anh - Hannover không còn hiệu lực sau khi Nữ hoàng Victoria lên kế vị. Ngai vàng của Luxembourg đã để lại cho Công tước Adolphe, người đến từ nhà Nassau-Weilburg.
🛑 ANTILLES THUỘC HÀ LAN[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Triều đại Mecklenburg[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VƯƠNG QUỐC HÀ LAN Antille thuộc Hà Lan (1954 - 2010) Nhà Orange-Nassau trên danh nghĩa & Nhà Mecklenburg trên thực tế |
|||||
NỮ VƯƠNG JULIANA (1948 - 1980)
| |||||
![]() |
![]() 1964 MS |
38.0 mm |
420.000 |
950.000
38,62$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Juliana là người con duy nhất của Nữ vương Wilhelmina, việc bà ra đời đã giải quyết vấn đề khủng hoảng kế vị của hoàng gia Hà Lan, trước và sau khi Juliana ra đời, Nữ vương hư thai 4-5 lần.
- Qua đời vào năm 2004 ở tuổi 94, lúc đó Julina là cựu quân chủ sống thọ nhất thế giới.
- Trong quá trình sống lưu vong ở Canada, bà sinh ra vương tôn nữ Margriet, lúc đó Toàn quyền Canada đã đưa ra một sắc lệnh đặc biệt tuyên bố phòng sinh của bà ở Bệnh viện công Ottawa là lãnh thổ ngoại trị của Canada để cho đứa trẻ chỉ có quốc tịch Hà Lan mà không dính đến quốc tịch Canada, vì nếu một đứa trẻ hoàng gia có đa quốc tịch sẽ bị tước bỏ quyền thừa kế ngai vàng.
- Trong ngày bà sinh ra Margriet, cờ Hà Lan đã được treo trên Tháp Hoà bình của Toà nhà quốc Hội, dàn nhạc Carillon đã chơi nhạc Hà Lan để chào mừng.
- Vì cảm kích tấm lòng của người Canada trong thời gian bà và các con sống lưu vong ở đó, khi Hà Lan được giải phóng, bà đã tặng cho Ottawa 100.000 củ hoa tulip và sau đó tặng thêm 20.500 củ và cam kết sẽ được tặng hàng năm cho đến khi bà qua đời; Hàng năm ở Ottawa tổ chức Lễ hội hoa Tullip để kỷ niệm món quà này.
- Trong thời gian mang thai người con cuối cùng là vương nữ Christina, bà mắc bệnh rubella (Sởi Đức), sau khi đứa trẻ được sinh ra đời đã bị "cườm khô" ở cả 2 mắt và được chẩn đoán là sẽ bị giảm thị lực gần như là mù. Điều này khiến cho Juliana vô cùng đau buồn, bà đã tìm đến Greet Hofmans, một người chửa bệnh bằng đức tin, người mà bị cho là một kẻ lừa đảo. Hofmans đã tạo ra một cuộc khủng hoảng nghiêm trọng cho nền quân chủ Hà Lan, làm người ta liên tưởng đến Rasputin đối với gia đình Nga hoàng Nikolas II. Nhờ vào y học phát triển, thị lực Christina đã được cải thiện và có thể đi học nhờ đôi mắt kính.
- Sau khi lên ngôi chưa được 3 tháng, bà đã tự tay phê duyệt vào các văn kiện công nhận nền độc lập của Indonesia.
- Vào ngày 15 tháng 12 năm 1954, Nữ vương tuyên bố rằng các thuộc địa thuộc vùng Caribe, gồm có Antille thuộc Hà Lan và Suriname thuộc Hà Lan sẽ được tái cơ cấu thành các quốc gia cấu thành của Vương quốc Hà Lan, khiến các lãnh thổ này trở thành đối tác bình đẳng với mẫu quốc.
- Không lâu sau khi Juliana chào đời, cư dân của một ngôi làng nhỏ gần Den Helder đã xin phép Nữ vương Wilhelmina đặt tên ngôi làng của họ theo tên công chúa trẻ. Họ đã nhận được sự cho phép và đặt tên cho ngôi làng của mình là Julianadorp.
- Công viên Vương nữ Juliana ở Ottawa, Ontario, Canada được đặt theo tên của bà.
- Sân bay quốc tế Princess Juliana ở Sint Maarten được đặt theo tên của bà.
- Cầu Nữ vương Juliana ở Willemstad, Curaçao được đặt theo tên của bà.
- Tên của bà được cho tiểu hành tinh 816 Juliana.
☘️ Triều đại Lippe[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VƯƠNG QUỐC HÀ LAN Antille thuộc Hà Lan (1954 - 2010) Nhà Orange-Nassau trên danh nghĩa & Nhà Lippe trên thực tế |
|||||
NỮ VƯƠNG BEATRIX (1980 - 2013)
| |||||
![]() |
![]() 1964 MS |
38.0 mm |
16.400 |
1.250.000
50,64$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
CÁC NHÀ NƯỚC NGA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
ĐẾ CHẾ NGA (1721 - 1917) Triều đại Holstein-Gottorp-Romanov (1762 - 1017) Nhà Holstein-Gottorp-Romanov |
|||||
HOÀNG ĐẾ NIKOLAI I (1825 - 1855)
Vị hoàng đế thứ 11 của Đế quốc Nga thuộc Nhà Romanov và thứ 9 của Nhà Holstein-Gottorp-Romanov | |||||
![]() 1 ruble Nikolai I - 1843 181 năm (tính từ 2024) |
![]() 1832-1858 AU |
35.5 mm |
5.320.000 |
5.800.000
234,82$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ NIKOLAI II (1894 - 1917)
Vị hoàng đế thứ 14 và cuối cùng của Đế quốc Nga thuộc Nhà Romanov và thứ 12 của Nhà Holstein-Gottorp-Romanov | |||||
![]() 1 ruble Nikolai II và Mikhail I_Kỷ niệm 300 năm Triều đại Romanov (1613-1913) - 1913 111 năm (tính từ 2024) |
![]() 1913 AU |
33.65 mm 11/2022 |
1.450.000 |
3.500.000
151,52$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
ĐAN MẠCH[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
🚩VUA CHRISTIAN IX (1863-1906)
Vị vua đầu tiên của Đan Mạch đến tứ Nhà Glücksburg | |||||
![]() |
![]() 1863 AU |
39,5 mm |
101.000 |
7.000.000
303,03$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN * Frederik VII của Đan Mạch sở hữu một chiếc mũ nguyên soái đội đầu trong chiến trận được làm từ nhôm, thời đó nhôm mới được tinh luyện nên có giá đắc hơn cả vàng. | |||||
🚩VUA CHRISTIAN X (1912-1947)
Vị vua thứ 3 của Đan Mạch đến tứ Nhà Glücksburg | |||||
![]() 2 Kroner_Christian X 1916 108 năm (2024) |
![]() 1915-1916 AU |
31,0 mm |
402.000 |
750.000
31,91$ | |
![]() 2 Kroner_Kỷ niệm 60 năm ngày sinh của Vua Christian X (1870-1930) 90 năm (2024) |
![]() 1930 MS-65 |
31,0 mm |
303.640 |
650.000
27,66$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
VƯƠNG QUỐC BỈ[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA LEOPOLD I (1831 - 1865)
Vị vua đầu tiên của Vương quốc Bỉ | |||||
![]() 5 franc Leopold I - 1833 191 năm (2024) |
![]() 1832 - 1849 XF |
37.0 mm |
1.125.666 |
2.000.000
85,11$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA LEOPOLD II (1865 - 1909)
| |||||
![]() 5 franc Leopold II - 1870 154 năm (2024) |
![]() 1865 - 1878 AU |
37.0 mm |
10.468.075 |
950.000
40,77$ | |
![]() 5 franc Leopold II - 1871 |
![]() 1865 - 1878 MS |
37.0 mm |
4.783.434 |
800.000
34,34$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA LEOPOLD III (1934 - 1951)
| |||||
![]() 100 Franc_Các vua Leopold I, Leopold II, Albert I và Leopold III - 1951 |
![]() 1948-1951 AU |
33.0 mm |
4.691.000 |
350.000
14,89$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA BAUDOUIN I (1951 - 1993)
| |||||
![]() 250 Franc_Kỷ niệm 25 năm trị vì của Vua Baudouin I - 1976 |
![]() 1976 MS |
37.0 mm |
1.000.000 |
700.000
29,79$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Một người đàn ông tên là Vincent Buyssens sống ở Antwerp, Vương quốc Bỉ đã chia sẻ một câu chuyện kỳ lạ về ông nội của mình trong Thế chiến thứ nhất trên trang Reddit liên quan đến những đồng xu bạc được đúc dưới thời trị vì của vua Leopold II. Anh ấy kể rằng, vào những ngày đầu của cuộc chiến, ông nội của anh ta đi cùng với một đồng đội trong một cuộc tuần tra, vì trong túi áo có mang theo 6 đồng xu bạc mệnh gia 5fr nên đã tạo ra tiếng động, khiến thu hút lính Đức. Một phát đạn đã được bắn ra găm vào ngực của ông nội Vincent, nhưng nhờ vào 6 đồng xu bạc nên đã cứu sống ông ấy.
LUXEMBOURG[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
ĐẠI CÔNG TƯỚC JEAN (1964 - 2000)
Vị Đại công tước thứ 8 của Luxembourg | |||||
![]() 25 Ecu Đại thế tử Henri - 1998 26 năm (2024) |
![]() 1998 MS |
37,0 mm |
15.000 |
990.000
38,83$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
LIECHTENSTEIN[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
🚩THÂN VƯƠNG JOHANN II (1858 - 1929)
Vị thân vương thứ 13 của Liechtenstein | |||||
![]() 5 kronen Johann II - 1904 120 năm (2024) |
![]() 1900-1915 MS |
36,0 mm 11/2022 |
15.000 |
8.438.000
337,52$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
2 cành ô liu (có quả) bao quanh quốc huy | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
MONACO[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THÂN VƯƠNG RAINIER III (1949 - 2005)
| |||||
![]() 50 franc_Kỷ niệm 25 năm trị vì của Rainier III - 1974 |
41.0 mm |
50.000 |
1000.000
42,55$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
![]() 100 Franc_Kỷ niệm 40 năm trị vì của Rainier III - 1989 |
31.0 mm |
45.000 |
900.000
38,30$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
ANDORRA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
![]() 5 Diner Giáo hoàng John Paul II - 2011 |
![]() ![]() 2011 MS |
38,61 mm |
2.500 |
1.100.000
43,14$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
DÒNG CHIẾN SĨ TOÀN QUYỀN MALTA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THÂN VƯƠNG ANGELO DE MAJANA DI COLOGNA (1962 - 1988)
Thân vương và Grand Master thứ 77 | |||||
![]() 2 Scudi Angelo de Mojana di Cologna - 1969 55 năm (2024) |
![]() 1969 AU |
40,0 mm |
3.000 |
1.012.000
41,1$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
2 cành ô liu (có quả) bao quanh quốc huy | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 THỤY ĐIỂN[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 TRIỀU ĐẠI HOLSTEIN-GOTTORP[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA GUSTAV III (1771 - 1792)
Vị vua thứ 2 của Thụy Điển đến từ Nhà Holstein-Gottorp | |||||
![]() 1 Riksdaler Gustav III - 1790 OL 234 năm (tính từ 2024) |
41.0 mm 3/2023 |
635.898 |
9.000.000
382,57$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Năm 1777, Gustav III là nguyên thủ quốc gia trung lập chính thức đầu tiên trên thế giới công nhận Hoa Kỳ.
- Thông qua việc mua lại Saint Barthélemy vào năm 1784, Gustav đã cho phép khôi phục các thuộc địa hải ngoại của Thụy Điển ở châu Mỹ, cũng như lợi nhuận từ việc buôn bán nô lệ xuyên Đại Tây Dương.
- Thủ phủ Gustavia của Saint Barthélemy được đặt theo tên của vua Gustav III của Thụy Điển.
- Năm 1792, Gustav III bị bắng vào lưng trong một vũ hội hóa trang, đây là một phần của âm mưu đảo chính quốc hội-quý tộc, nhưng ông đã xoay sở để nắm quyền chỉ huy và dập tắt cuộc nổi dậy trước khi bị nhiễm trùng huyết và qua đời 13 ngày sau đó, ông đã nhận được lời xin lỗi từ nhiều kẻ thù chính trị của mình.
- Gustav đã thành lập Viện Hàn lâm Thụy Điển, tạo ra quốc phục (Nationella dräkten) và xây dựng Nhà hát Opera Hoàng gia Thụy Điển. Năm 1772, ông thành lập Huân chương Hoàng gia Vasa.
🛑 TRIỀU ĐẠI BERNADOTTE[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA GUSTAF VI ADOLF (1950 - 1973)
Vị vua thứ 6 đến từ Nhà Bernadotte | |||||
![]() 5 Kronor_Kỷ niệm 70 năm Ngày sinh nhật của Vua Gustaf VI Adolf - 1952 |
36.0 mm |
242.241 |
800.000
34,04$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
![]() 5 Kronor Gustaf VI Adolf_Kỷ niệm 100 năm cải cách hiến pháp lưỡng viện - 1966 |
34.0 mm |
1.023.500 |
500.000
21,28$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
NA UY[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA OLAV V (1957 - 1991)
Vị vua thứ 2 của Na Uy dưới vương triều Glücksburg | |||||
![]() 50 Kroner_Kỷ niệm Sinh nhật lần thứ 75 của Vua Olav V - 1978 |
36.0 mm |
800.000 |
890.000
37,87$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
TÂY ĐỨC[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỔNG THỐNG WALTER SCHEEL (1974 - 1979)
Vị tổng thống thứ 4 của Tây Đức | |||||
![]() 5 Deutsche Mark_Kỷ niệm 250 năm ngày sinh của Immanuel Kant - 1974 |
29.0 mm |
7.750.000 |
250.000
10,64$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
PHẦN LAN[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG URHO KEKKONEN (1956 - 1982)
Tổng thống thứ 8 của Phần Lan | |||||
![]() 10 Markkaa_Kỷ niệm 75 năm ngày sinh của Tổng thống Kekkonen - 1975 |
![]() 1975 MS |
35.0 mm |
1.000.000 |
400.000
17,02$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
IRELAND[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG DOUGLAS HYDE (1938 - 1945)
Tổng thống đầu tiên của Ireland | |||||
![]() 1/2 Crown (2 Shilling) - 1940 |
![]() 1966 XF |
32.31 mm |
752.000 |
650.000
27,66$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG ÉAMON DE VALERA (1959 - 1973)
Tổng thống thứ 3 của Ireland | |||||
![]() 10 Scilling Patrick Pearse_Kỷ niệm 50 năm Nổi dậy Phục sinh - (1916-1966) |
![]() 1966 MS-66 |
30.5 mm |
2.000.000 |
750.000
29,41$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 THỤY SĨ[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 THỤY SĨ (NAPOLEONIC)[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
![]() 40 batzen Zurich - 1813 211 năm (tính từ 2024) |
1813 AU |
41,0 mm |
57.896 |
3.500.000
150,22$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 LIÊN BANG THỤY SĨ[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành | |
---|---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG BERNHARD HAMMER (1/1/1879
- 31/12/1879)
| ||||||
![]() 5 franc Lễ hội Bắn súng Basel - 1879 145 năm (tính từ 2024) |
![]() 1879 AU |
37,0 mm |
30.000 |
4.300.000
184,55$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 ROMANIA[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 THÂN VƯƠNG QUỐC ROMANIA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THÂN VƯƠNG CAROL I (1866 - 1881)
| |||||
![]() 5 lei Carol I - 1881 143 năm (2024) |
![]() 1880 - 1881 XF |
37.0 mm |
2.200.000 |
1.700.000
72,96$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 VƯƠNG QUỐC ROMANIA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
![]() 100.000 lei Mihai I - 1945 |
![]() 1946 MS |
37.0 mm 8/2023 |
2.002.000 |
1.280.000
54,02$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 BULGARIA[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 THÂN VƯƠNG QUỐC BULGARIA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
ĐẾ CHẾ OTTOMAN Thân vương quốc Bulgaria (1878 - 1908) Nhà Saxe-Coburg và Gotha-Koháry (Nhánh Ernestine của Nhà Sachsen hôn phối với Nhà Kohary) |
|||||
🚩THÂN VƯƠNG FERDINAND I (1887 - 1908)
| |||||
![]() 5 leva Ferdinand I - 1894 130 năm (2024) |
![]() 1894 AU |
37.0 mm |
1.800.000 |
1.700.000
72,96$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN * Ông là một người đồng tính, giống trường hợp của Ludwig II của Bayern |
🛑 VƯƠNG QUỐC BULGARIA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA BORIS III (1918 - 1943)
| |||||
![]() 100 leva Boris III - 1937 |
![]() 1934-1937 MS |
34.0 mm |
2.207.417 |
950.000
38,38$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
HUNGARY[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
NHIẾP CHÍNH VƯƠNG MIKLOS HORTHY (1920 - 1944)
| |||||
![]() 5 Pengő_Kỷ niệm 10 năm Miklós Horthy trở thành Nhiếp chính vương (1920-1930) |
![]() 1930 MS |
36.0 mm 8/2023 |
? |
1.050.000
44,30$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
![]() 5 Pengő_Kỷ niệm 900 năm ngày mất của Thánh Stephen (1038-1938) |
![]() 1938 MS |
36.0 mm 8/2023 |
600.000 |
1.050.000
44,30$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
HY LẠP[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VƯƠNG QUỐC HY LẠP (1832 - 1924 & 1935 - 1973) Triều đại Glücksburg (1863 - 1924 & 1935 - 1973) Nhà Glücksburg |
|||||
VUA PAUL I (1947 - 1964)
Vị vua thứ 6 và áp chót của Hy Lạp đến từ Nhà Glucksburg | |||||
![]() 30 Drachmai Paul I_Kỷ niệm 100 năm Triều đại Hoàng gia (1863 - 1963) |
![]() 1963 AU |
34.0 mm |
3.000.000 |
490.000
20,85$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 ĐẾ CHẾ TÂY BAN NHA[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 TÂY BAN NHA - VƯƠNG TRIỀU SAVOY[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA AMADEL I (1870 - 11873)
Vị vua duy nhất của Nhà Savoy | |||||
![]() 5 Pesetas Amadeo I - 1871 DEM 153 năm (tính từ 2024) |
![]() 1871 AU |
37.0 mm 11/2022 |
5.075.000 |
2.250.000
88,24$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Ông là người con thứ 3 và là con trai thứ 2 của Vua Victor Emmanuel II của Ý, anh trai của ông là vua Umberto I.
- Năm 1870, sau cuộc Cách mạng Vinh quang lật đổ ngai vàng của Nữ vương Isabell II, Quốc hội Tây Ban Nha bầu ông lên làm vua của đất nước này với vương hiệu Amadeo I, ông trở thành vị vua duy nhất của Tây Ban Nha đến từ Vương tộc Savoy. Triều đại của ông chỉ tồn tại trong 2 năm 87 ngày thì ông tự động thoái vị vì nó quá bất ổn, ông còn bị ám sát hụt, khi thoái vị ông đã nói rằng người dân Tây Ban Nha là không thể cai trị được. Việc ông tuyên bố thoái vị đã tạo ra Đệ nhất cộng hòa Tây Ban Nha. Sau khi thoái vị, ông trở về Ý và tiếp tục với tước hiệu Công tước xứ Aosta cho đến khi qua đời.
- Người vợ đầu của ông là Maria Vittoria dal Pozzo tuy sở hữu kính ngữ "Donna" nhưng không có nguồn gốc hoàng gia mà đến từ giới quý tộc Piedmont, lúc đầu cha của ông phản đối cuộc hôn nhân, vì đẳng cấp không đồng đều. Tuy nhiên sau được đồng ý vì Maria là người thừa kế duy nhất của một khối tài sản khổng lồ từ cha mình, chính nhờ khối tài sản này đã khiến cho các Công tước xứ Aosta sau này sung túc mà không dựa vào chu cấp từ hoàng gia Ý.
- Sau khi người vợ đầu qua đời, ông đã lấy cháu gái ruột của mình là Maria Letizia Bonaparte, con gái của em gái ông là Maria Clotilde, vợ của Thân vương Napoleon Jerôme, con trai của Vua Jérôme xứ Westphalia, cháu trai của Hoàng đế Napoleon I.
- Đô thị Amadeo thuộc tỉnh Cavite, Philippines thanh lập vào năm 1872 được đặt theo tên của ông.
- Hồ Amadeus và Lưu vực Amadeus ở miền Trung nước Úc được Ernest Giles tìm thấy vào năm 1872 và đặt theo tên của ông.
- Cháu nội của ông là Aimone, Công tước thứ 4 xứ Aosta từng được chỉ định lên ngai vàng của Nhà nước Độc lập Croatia vào năm 1941 và thoái vị vào năm 1943 với vương hiệu Tomislav II, dù ông chưa bao giờ trị vì tại nước này.
🛑 TÂY BAN NHA - VƯƠNG TRIỀU BOURBON 3[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VƯƠNG QUỐC TÂY BAN NHA (1479-1873 & 1874-1931 & 1975-Nay) Triều đại Bourbon thứ III (1700-1808 & 1813-1870 & 1874-1931 & 1975-Nay) Nhà Bourbon nhánh Tây Ban Nha |
|||||
VUA ALFONSO XII (1874 - 1885)
Vị vua thứ 8 của Nhà Bourbon Tây Ban Nha | |||||
![]() |
![]() 1875 - 1877 AU |
37.0 mm 11/2022 |
8.641.000 |
1.000.000
42,92$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA ALFONSO XIII (1886 - 1931)
Vị vua thứ 9 của Nhà Bourbon Tây Ban Nha | |||||
![]() |
![]() 1895 - 1899 MS |
37.0 mm 7/2023 |
13.930.000 |
2.243.000
94,64$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 TÂN TÂY BAN NHA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ FELIPE V (1700 - 1/1724 & 9/1724 - 1746)
Vị vua đầu tiên của Nhà Bourbon Tây Ban Nha | |||||
![]() 8 reales Felipe V - 1740 MF 284 năm (tính từ 2024) |
![]() 1732 - 1747 AU |
40.0 mm |
11% |
12.400.000
487,42$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ FERNANDO VI (1746 - 1759)
Vị vua thứ 3 của Nhà Bourbon Tây Ban Nha | |||||
![]() 8 reales Fernando VI - 1757 MM 267 năm (tính từ 2024) |
![]() 1747 - 1760 AU |
39.0 mm |
9% |
5.000.000
214,59$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ CARLOS III (1759 - 1788)
Vị vua thứ 4 của Nhà Bourbon Tây Ban Nha | |||||
![]() 8 reales Carlos III - 1763 MF 261 năm (tính từ 2024) |
![]() 1760 - 1772 XF |
39.0 mm |
4% |
5.500.000
219,78$ | |
![]() 8 reales Carlos III - 1778 FF 246 năm (tính từ 2024) |
![]() 1772 - 1789 AU |
40.0 mm |
4% |
3.200.000
137,34$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Ông là con trai trưởng của Felipe V của Tây Ban Nha với người vợ thứ 2 Elisabeth Farnese, nếu tính cả các con của người vợ đầu thì ông là con trai thứ 5, vì thế từ ban đầu không hề có cơ hội thừa kế ngai vàng Tây Ban Nha. Nên ông được mẹ ông thu xếp để thừa kế ngai vàng Đại công quốc Toscana và Công quốc Parma, sau được đưa lên ngai vàng Vương quốc Napoli và Sicilia ở Bán đảo Ý.
- Khi sinh ra đời, Carlos xếp thứ 4 trên hàng kế vị ngai vàng Tây Ban Nha, sau 3 người anh cùng cha khác mẹ là Louis, Felipe và Fernando. Năm ông 3 tuổi (1719), người anh cùng cha khác mẹ là Felipe qua đời nên ông xếp thứ 3 trong dòng kế vị; Năm Carlos 8 tuổi (1724), người anh cả cùng cha khác mẹ là vua Luis I tại vị chỉ được 7 tháng thì đột ngột qua đời mà không để lại con cái, nên ông xếp thứ 2 trên dòng kế vị, chỉ sau người anh Fernando; Năm 1759, khi đang cai trị 2 vương quốc Napoli và Sicilia ở bán đảo Ý, ông được triệu về Tây Ban Nha để kế vị ngai vàng, vì người anh cùng cha khác mẹ của ông là vua Fernando VI đã qua đời mà không để lại người kế vị.
- Ông trị vì Công quốc Parma từ năm 1731 - 1735 với tước hiệu Carlo I; ông cai trị Vương quốc Napoli với vương hiệu Carlo VI và Vương quốc Sicilia với vương hiệu Carlo IV trong 19 năm, từ năm 1734 - 1759. Sau cái chết của người anh cùng cha khác mẹ là vua Fernando VI, ông lên kế vị ngai vàng Tây Ban Nha từ năm 1759 cho đến lúc qua đời vào năm 1788.
- Ông rời Bán đảo Ý để về kế vị ngai vàng Tây Ban Nha và để lại người con trai thứ 3 là Ferdinand trị vì Napoli và Sicilia, khai sinh ra Vương tộc Borbone-Hai Sicilie. Trong khi đó, em trai ông là Filippo trở thành Công tước xứ Parma và khai sinh ra Vương tộc Borbone-Parma. Con trai thứ 2 của ông kế vị ngai vàng Tây Ban Nha với Đế hiệu là Carlos IV. Con trai lớn nhất của ông là Felipe, Công tước xứ Calabria không được thừa kế bất cứ ngai vàng nào là vì ông ấy bị thiểu năng trí tuệ.
- Ông là người thành lập ra Ngân hàng Tây Ban Nha vào năm 1782 và nó tồn tại cho đến nay như là một ngân hàng trung ương của Tây Ban Nha.
- Carlos được xem là một vị vua tài năng và thành công nhất châu Âu nếu so với các nhà cai trị trong thế hệ của ông; Được xem là người đề xướng chủ nghĩa cai trị Chuyên chế khai sáng. Ông là người đã tạo ra quốc ca và quốc kỳ Tây Ban Nha. Năm 1770, Carlos III tuyên bố Marcha Real sẽ được sử dụng trong các nghi lễ chính thức. Quốc kỳ do ông đề xướng chính là quốc kỳ chính thức của Tây Ban Nha hiện tại với 2 sọc đỏ trên và dưới, một sọc vàng ở giữa có chiều rộng gấp đôi sọc đỏ, nằm trên sọc vàng hơi chếch về phía trái là huy hiệu của Castilla và León.
- Louise Élisabeth xứ Orléans vương hậu của Tây Ban Nha với tư cách là vợ của Vua Luis I, bà bị Rối loạn nhân cách ranh giới nghiêm trọng, nhưng thời đó người ta không hiểu về bệnh này, nên người ta không thích tính cách và con người của Louise. Chồng bà mất vào năm 1724, khi đó mới 17 tuổi và chị tại vị được hơn 7 tháng. Bà mất năm 1742, sau chồng 18 năm, lúc đó bà 33 tuổi, họ không có con cái gì. Louise là con gái thứ 4 của Philippe II xứ Orléans, là nhiếp chính vươn cho vua Louis XV và là cháu nội của vua Louis XIII và gọi vua Louis XIV là bác ruột.
🛑 PHÓ VƯƠNG PERU[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ CARLOS IV (1788 - 1808)
Vị vua thứ 5 của Nhà Bourbon Tây Ban Nha | |||||
![]() 8 reales Carlos IV - 1800 224 năm (2024) |
![]() 1791 - 1808 AU |
39.0 mm 5/2021 |
4.207.000 |
3.000.000
129,59$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 RÍO DE LA PLATA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ FERNANDO VII (1808 & 1813 - 1833)
Vị vua thứ 6 của Nhà Bourbon Tây Ban Nha | |||||
![]() 8 reales Fernando VII - 1823 PTSPJ 201 năm (tính từ 2024) |
![]() 1808 - 1825 XF |
38.5 mm |
16% |
3.000.000
128,76$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 TÂY BAN NHA THỜI FRANCO[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
QUỐC TRƯỞNG FRANCISCO FRANCO (1936 - 1975)
| |||||
![]() 100 Pesetas Francisco Franco - 1966 |
![]() 1966 - 1970 AU |
34.0 mm |
15.045.000 |
480.000
20,43$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
CỘNG HÒA ÁO[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG Rudolf Kirchschlager (1974 - 1986)
Tổng thống thứ 9 của Đệ nhị Cộng hoà Áo | |||||
![]() 50 Schilling Garden Exhibition - 1974 |
![]() 1974 AU |
34.0 mm |
2.279.000 |
590.000
25,11$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
LATVIA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG GUSTAVS ZEMGALS (1927 - 1930)
Tổng thống thứ 2 của Latvia | |||||
![]() 5 Lati Latvia - 1929 |
![]() 1929-1932 AU |
37.0 mm |
1.000.000 |
1.160.000
49,36$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG ALBERTS KVIESIS (1930 - 1936)
Tổng thống thứ 3 của Latvia | |||||
![]() 5 Lati Latvia - 1931 |
![]() 1929-1932 AU |
37.0 mm |
2.000.000 |
700.000
29,79$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 ĐÔNG NAM Á[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 SINGAPORE[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG BENJAMIN SHEARES (1971 - 1981)
Tổng thống thứ 2 của Singapore | |||||
![]() 10 Dollar_Kỷ niệm 10 năm thành lập ASEAN (1967-1977) |
1969 MS |
40.1 mm |
200.000 |
700.000
27,45$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 BRUNEI[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
QUỐC VƯƠNG HASSANAL BOLKIAH (1967 - Nay)
Vị Sultan thứ 30 của Brunei | |||||
![]() 20 Dollar_Kỷ niệm 20 năm trị vì của Hassanal Bolkiah (1968 - 1988) |
![]() 1988 MS |
39,5 mm |
5.000 |
1.300.000
50,98$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 PHILIPPINES[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG FERDINAND MARCOS (1965 - 1986)
Tổng thống thứ 10 của Philippines | |||||
![]() 1 Peso Bataan Day - 1967 |
![]() 1967 MS |
38.1 mm |
100.000 |
800.000
34,04$ | |
![]() 25 Peso FAO - 1976 |
![]() 1976 MS |
38.0 mm |
220.000 |
1.450.000
58,59$ | |
![]() 50 Peso Philippines_Hội nghị thường niên của Hội đồng Thống đốc - 1976 |
![]() 1976 MS |
40,0 mm |
10.000 |
1.850.000
72,55$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 NAM Á[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 ẤN ĐỘ[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG V.V. GIRI (1969 - 1974)
Tổng thống thứ 4 của Ấn Độ | |||||
![]() 10 Rupee_Kỷ niệm 100 năm Ngày sinh của Mahatma Gandhi (1869-1969) |
![]() 1969 MS |
34.0 mm |
3.160.000 |
600.000
25,53$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 NEPAL[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
QUỐC VƯƠNG BIRENDRA (1972 - 2001)
Vị quốc vương thứ 10 của Vương quốc Nepal | |||||
![]() 25 Rupee Birendra Bir Bikram_Gà lôi Monal Himalaya - 1974 |
![]() 1974 MS |
38,61 mm |
11.000 |
1.000.000
39,22$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Ông là vị vua thứ 10 của Vương quốc Nepal thuộc triều đại Shah, ông bị chính con trai mình là Dipendra ám sát trong vụ thảm sát hoàng gia Nepal, tất cả các thành viên hoàng gia đều bị giết, ngoại trừ em trai của ông là Gyanendra, sau trở thành vị vua cuối cùng của Nepal.
- Sau khi thực hiện thảm sát, Thái tử Dipendra cũng tự bắn vào đầu mình, trong lúc hôn mê tại bệnh viện, ông được đưa lên làm vua và chỉ sau 3 ngày thì ông chết, người chú ruột là Gyanendra lên kế vị.
- Mười tám năm đầu của triều đại (1972-1990), ông là một vị vua chuyên chế, nhưng đến năm 1990, ông để đất nước mình trở thành một chế độ quân chủ lập hiến. Ông được thần dân yêu quý vì tinh thần dân chủ và những chính sách và cải cách hiệu quả.
📕 TÂY Á[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 THỔ NHĨ KỲ[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG SULEYMAN DEMIRE (1993 - 2000)
Tổng thống thứ 9 của Thổ Nhĩ Kỳ | |||||
![]() 750.000 Lira_Europe - 1996 |
![]() 1885 - 1907 MS |
38,0 mm |
35.000 |
1.200.000
47,06$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 ISRAEL[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG ZALMAN SHAZAR (1963 - 1973)
Tổng thống thứ 3 của Israel | |||||
![]() 10 Lirot_Kỷ niệm 20 năm Độc lập của Israel - 1968 |
![]() 1968 MS |
37.0 mm |
49.996 |
1.000.000
42,55$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 Ả RẬP SAUDI[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA IBN SAUD (1932 - 1953)
Vị vua đầu tiên của Ả Rập Saudi | |||||
![]() 1 Riyal Ibn Saud - 1935 89 năm (tính đến 2024) |
![]() 1935 MS |
30,0 mm |
60.000.000 |
550.000
23,40$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 CHÂU MỸ[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 GUATEMALA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG RAFAEL CARRERA (1851 - 1865)
| |||||
![]() 1 peso Rafael Carrera - 1864 R 160 năm (tính từ 2024) |
![]() 1864 - 1894 XF |
37.0 mm 10/2022 |
47% |
1.750.000
75,76$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG MANUEL BARILLAS (1886 - 1892)
| |||||
![]() 1 peso Counter-stamped coinage - 1891 TF 133 năm (tính từ 2024) |
![]() 1864 - 1894 XF |
37.0 mm |
?% |
2.160.000
93,51$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 PERU[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG JOSÉ BALTA (1868 - 1872)
| |||||
![]() 1 sol Peru - 1870 YJ 154 năm (tính từ 2024) |
![]() 1864 - 1916 |
37.0 mm |
7% |
1.300.000
55,79$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG ÓSCAR R. BENAVIDES (1933 - 1939)
| |||||
![]() 1 sol Peru - 1934 90 năm (tính từ 2024) |
![]() 1923 - 1935 |
37.0 mm |
2.855.000 |
850.000
36,48$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 VENEZUELA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG JUAN VICENTE GOMEZ (1922 - 1929)
| |||||
![]() 5 Bolivar_Simón Bolívar - 1929 95 năm (tính từ 2024) |
![]() 1879 - 1936 AU |
37.2 mm |
800.000 |
1.050.000
40,06$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Phía trái là cành ô-liu, phía phải là cành cọ.
- Phía dưới tấm khiên là con ngựa trắng Palomo của Simón Bolívar, tượng trương cho độc lập và tự do.
- Ô phía trái trên tấm khiên là bó lúa mì tượng trưng cho sự hợp nhấ của 20 bang của Venezuela.<ht>
- Phía trên tấm khiên là 2 cornucopia (chiếc sứng dồi dào) đan chéo nhau, đổ ra của cải... tượng trưng cho sự giàu có.
🛑 PANAMA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG MARCO AURELIO ROBLES (1964 - 1968)
| |||||
![]() 1 balboa Panama - 1966 |
1966 - 1974 MS |
38.1 mm |
40.000 |
1.300.000
55,79$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG DEMETRIO B. LAKAS (1969 - 1978)
| |||||
![]() 5 balboa_Đại hội Thể thao Trung Mỹ - 1970 |
![]() 1970 AU |
38.5 mm |
1.647.000 |
1.250.000
53,65$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG DEMETRIO B. LAKAS (1969 - 1978)
| |||||
![]() 5 balboa Belisario Porras - 1975 |
![]() 1975-1979 MS |
39.0 mm |
41.000 |
850.000
34,55$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 TRINIDAD & TOBAGO[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG ELLIS CLARKE (1976 - 1987)
Tổng thống đầu tiên của Trinidad & Tobago | |||||
![]() 5 dollar Trinidad và Tobago_Cò quăm đỏ (Scarlet ibis) - 1976 |
40.0 mm |
11.000 |
650.000
26,42$ | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 GUYANA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
CHỦ TỊCH NGHI LỄ ARTHUR CHUNG (1970 - 1980)
Tổng thống đầu tiên của Guyana | |||||
![]() 5 dollar Hubert Nathaniel Critchlow_Kỷ niệm 10 năm độc lập - 1976 |
42.0 mm |
18.000 |
750.000
30,3$ | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 CHÂU ĐẠI DƯƠNG[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 SAMOA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
NGUYÊN THỦ TANUMAFITI II (1962 - 2007)
| |||||
![]() 10 Tālā Tanumafili II_Kỷ niệm 80 Wilhelm Solf trở thành Thống đốc Samoa - 1980 |
![]() 1980 MS |
38.7 mm |
4.000 |
1.225.000
48,13$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
![]() |
![]() 1986 AU |
38.7 mm |
25.000 |
890.000
37,87$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 MARSHALL ISLANDS[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG AMATA KABUA (1979 - 1996)
Tổng thống đầu tiên của Quần đảo Marshall | |||||
![]() 50 dollar_Kỷ niệm 20 năm Người đàn ông đầu tiên đặt chân lên Mặt Trăng - (1969-1989) |
![]() 1989 MS |
37,0 mm |
50.000 |
1.450.000
58,94$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 ĐẾ CHẾ OTTOMAN VÀ THUỘC ĐỊA[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 ĐẾ CHẾ OTTOMAN[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ MUSTAFA II (1695 - 1703)
Vị hoàng đế thứ 22 của Ottoman | |||||
![]() 1 Kuruș Mustafa II_Constantinople - 1695 Năm Chính Hoà thứ 16 - Hy Tông Lê Duy Hiệp (1675-1705) 329 năm (tính từ 2024) |
![]() 1695 AU |
38.0 mm 7/2023 |
? |
3.956.000
166,92$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN Trị vì trong giai đoạn Đại chiến Thổ Nhĩ Kỳ khiến cho đế chế Ottoman mất nhiều lãnh thổ ở châu Âu và không còn là một thế lực có thể đe doạ châu Âu nữa. | |||||
HOÀNG ĐẾ MUSTAFA III (1757 - 1774)
Vị hoàng đế thứ 26 của Ottoman | |||||
![]() |
1758 - 1772 AU |
45.0 mm 11/2022 |
22% |
1.400.000
62,78$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ ABDUL AZIZ (1861 - 1876)
Vị hoàng đế thứ 32 của Ottoman | |||||
![]() |
![]() 1861 - 1874 XF |
37.0 mm |
3.106.000 |
1.500.000
64,38$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ ABDUL HAMID II (1876 - 1909)
Vị hoàng đế thứ 34 của Ottoman | |||||
![]() |
![]() 1876 - 1878 XF |
37.0 mm |
1.357.000 |
1.200.000
51,50$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ MEHMED V (1909 - 1918)
Vị hoàng đế thứ 35 của Ottoman | |||||
![]() |
![]() 1816 - 1918 |
37.0 mm |
713.000 |
1.200.000 51,50$} | |
![]() |
![]() 1816 - 1918 |
37.0 mm |
11.025.000 |
1.600.000
68,67$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 TRIPOLITANIA THUỘC OTTOMAN[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ ABDUL HAMID I (1774 - 1789)
Sultan thứ 27 của Đế chế Ottoman | |||||
![]() 1 Piastre Abdul Hamid I 1773 251 năm (tính từ 2024) |
![]() 1773 AU |
40.0 mm 9/2023 |
? |
2.293.000
96,75$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 ALGÉRIE THUỘC OTTOMAN[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ MAHMUD II (1808 - 1839)
Sultan thứ 30 của Đế chế Ottoman | |||||
![]() 2 Budju - Mahmud II 1823 201 năm (tính đến 2024) |
![]() 1821-1829 AU |
38.0 mm 8/2023 |
31% |
3.600.000
151,90$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 PHÓ VƯƠNG AI CẬP[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
PHÓ VƯƠNG ABBAS II (1892 - 1914)
| |||||
![]() |
1885 - 1907 XF |
40,0 mm |
250.000 |
2.000.000
85,84$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
ĐẾ CHẾ ETHIOPIA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ MENELIK II (1889 - 1913)
| |||||
![]() 1 birr Menelik II - 1889 |
![]() 1887 - 1889 XF |
40,0 mm 4/2021 |
418.000 |
2.250.000
96,57$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 AI CẬP[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 CỘNG HÒA Ả RẬP THỐNG NHẤT[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG GAMAL ABDEL NASSER (1958 - 1970)
Vị tổng thống đầu tiên của Ai Cập và Cộng hòa Ả Rập Thống nhất | |||||
![]() 50 Qirsh_Ai Cập chuyển dòng sông Nile - 1964 60 năm (tính đến 2024) |
![]() 1966 MS-63 |
40,0 mm |
250.000 |
1.693.000
68,77$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 MAROC[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 MA RỐC[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
SULTAN ABD AL-HAFID (1808 - 1812)
| |||||
![]() 10 Dirhams Abd al-Hafid - 1911 113 năm (tính từ 2024) |
![]() 1911 AU |
37,0 mm 7/2023 |
10.093.866 |
1.806.000
76,20$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 Pháp bảo hộ Maroc[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
QUỐC VƯƠNG YUSEF (1912 - 1927)
| |||||
![]() 10 Dirham/1 Rial Yusef - 1918 106 năm (tính từ 2024) |
![]() 1913 - 1918 AU-cleaned |
37 mm |
2.685.555 |
4.225.000
(161,43$) | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Đồng xu chỉ được đúc trong 2 năm 1913 và 1918 với tổng số lượng đúc 6.903.104 xu, tương đương với 69.031.040 dirham, trong đó số lượng đúc năm 1913 là 4.217.549 (61,1%) và năm 1918 là 2.685.555 (38,9%).
📕 CHÂU PHI HIỆN ĐẠI[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 LESOTHO[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA MOSHOESHOE II (1966 - 1990)
Vị vua đầu tiên của Vương quốc Lesotho | |||||
![]() 50 Licente Moshoeshoe II - 1966 58 năm (tính đến 2024) |
![]() 1966 MS |
35,55 mm |
700.000 |
1.250.000
50,81$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 CỘNG HÒA DAHOMEY[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG HUBERT MAGA (1970 - 1972)
Vị tổng thống đầu tiên của Dahomey - lần tại nhiệm thứ 2 | |||||
![]() 500 franc_Kỷ niệm 10 năm độc lập của Dahomey 1971 53 năm (tính đến 2024) |
![]() 1971 MS |
41,0 mm |
5.550 |
1.750.000
71,14$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN
|
🛑 BENIN[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG MATHIEU KÉRÉKOU (1996 - 2006)
Làm tổng thống 2 lần | |||||
![]() 1.000 Franc CFA_Kỷ niệm 600 năm ngày mất của Klaus Störtebeker (1402-2002) |
2002 MS |
40,0 mm |
15.000 |
900.000
35,29$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 CAMEROOM[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG PAUL BIYA (1982 - Nay)
Vị Tổng thống thứ 2 của Cameroon | |||||
![]() 1000 Franc Năm con Rồng & Vạn Lý Trường Thành - 2012 |
![]() 2012 MS |
38,61 mm |
888 |
1.500.000
58,82$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 GAMBIA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG DAWDA JAWARA (1970 - 1994)
Vị Tổng thống đầu tiên của Gambia | |||||
![]() 20 Dalasi Dawda Jawara_Mungo Park - 1994 |
![]() 1994 MS |
38,5 mm |
10.000 |
900.000
35,29$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 ĐẾ CHẾ BỒ ĐÀO NHA[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 VƯƠNG QUỐC BỒ ĐÀO NHA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VƯƠNG QUỐC BỒ ĐÀO NHA (1139 - 1910) Triều đại Braganza-Saxe-Coburg và Gotha (1853 - 1910) Vương tộc Bragança |
|||||
VUA MANUEL II (1809 - 1910)
Vị vua cuối cùng của Quân chủ Bồ Đào Nha | |||||
![]() |
![]() 1910 MS |
37,0 mm 5/2022 |
200.000 |
3.500.000
153,51$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 CỘNG HÒA BỒ ĐÀO NHA[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG MANUEL DE ARRIAGA (1911 - 1915)
Tổng thống đầu tiên của Bồ Đào Nha | |||||
![]() 1 Escudo Liberty - 1915 109 năm (tính đến 2024) |
![]() 1915 - 1916 MS |
37,0 mm |
1.818.000 |
1.900.000
77,24$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG AMÉRICO TOMÁS (1958 - 1974)
| |||||
![]() 20 Escudos_Kỷ niệm 500 năm ngày mất của Henrique Nhà hàng hải - 1960 64 năm (tính đến 2024) |
![]() 1960 MS |
34,0 mm |
200.000 |
600.000
25,53$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 LÃNH THỔ THUỘC BỒ ĐÀO NHA[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Tỉnh hải ngoại São Tomé và Príncipe[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC ANTÓNIO JORGE DA SILVA SEBASTIÃO (1963 - 1972)
| |||||
![]() 50 Escudo_Kỷ niệm 500 khám phá ra São Tomé và Príncipe - (1470-1970) |
1970 MS |
34,0 mm |
200.000 |
600.000
25,53$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Macau thuộc Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC NOBRE DE CARVALHO (1967 - 1974)
Thống đốc thứ 121 của Macau | |||||
![]() 20 Patacas_Cầu Macau - 1970 |
1974 AU |
35,0 mm |
1000.000 |
550.000
23,40$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 MEXICO[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 ĐỆ NHỊ ĐẾ CHẾ MEXICO[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
🚩HOÀNG ĐẾ MAXIMILIAN I (1863 - 1867)
| |||||
![]() 1 peso Maximilian I - 1866 Mo Năm Tự Đức thứ 20 - Dực Tông Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883) 158 năm (2024) |
![]() 1866 - 1867 AU-cleaned |
37,0 mm |
2.147.675 |
13.000.000
541,67$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 MEXICO - PORFIRIATO[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Xu 8 Reales[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG PORFIRIO DÍAZ (1884 - 1911)
Tổng thống thứ 29 của Mexico | |||||
![]() 8 reales Con cò - 1890 MoAM 134 năm (2024) |
![]() 1824 - 1897 MS |
38.9 mm |
? |
1.700.000
73,59$ | |
![]() 8 reales Con cò - 1892 DoJP |
![]() 1824 - 1897 MS |
38.9 mm 3/2022 |
1.597.000 |
2.500.000
110,13$ | |
![]() 8 reales Con cò - 1892 ZsFZ |
![]() 1824 - 1897 MS |
38.9 mm 3/2022 |
? |
2.500.000
110,13$ | |
![]() 8 reales Con cò - 1893 PiMR |
![]() 1824 - 1897 MS |
38.9 mm 3/2022 |
530.000 |
2.500.000
110,13$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Xu Peso[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG PORFIRIO DÍAZ (1884 - 1911)
Tổng thống thứ 29 của Mexico | |||||
![]() 1 peso Con cò - 1899 ZsFZ |
![]() 1899 - 1909 AU |
38.5 mm |
5.618.000 |
1.395.000
59,87$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
![]() 1 peso Con cò - 1902 MoAM |
![]() 1899 - 1909 AU |
38.5 mm |
16.224.000 |
1.200.000
51,50$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
![]() 1 peso Con cò - 1903 MoAM |
![]() 1899 - 1909 AU |
38.5 mm |
22.396.000 |
1.780.000
75,75$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
![]() 1 peso Con cò - 1908 MoAM |
![]() 1899 - 1909 AU |
38.5 mm |
7.575.000 |
1.440.000
61,80$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
![]() 1 peso Con cò - 1909 MoGV |
![]() 1899 - 1909 AU |
38.5 mm |
2.924.000 |
1.710.000
72,77$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 CỘNG HÒA MEXICO[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG ADOLFO RUIZ CORTINES (1952 - 1958)
Tổng thống thứ 54 của Mexico | |||||
![]() 5 Peso Hidalgo - 1956 |
![]() 1955 - 1957 AU |
36.0 mm |
4.271.000 |
650.000
27,66$ | |
![]() 10 Peso Hidalgo Grande - 1956 |
![]() 1955 - 1956 AU |
40.0 mm |
3.535.000 |
800.000
34,04$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG ADOLFO LÓPEZ MATEOS (1958 - 1964)
Tổng thống thứ 55 của Mexico | |||||
![]() 5 Peso_Kỷ niệm 100 năm Ngày sinh của Carranza - 1959 |
![]() 1959 AU |
36.0 mm |
300.000 |
550.000
23,40$ |
☘️ Vợ của Maximilian là con gái của Léopold I của Bỉ, vị vua đầu tiên của Vương quốc Bỉ, sau khi Bỉ tuyên bố tách ra khỏi Hà Lan vào năm 1831. Vị vua này cũng là cậu, cố vấn thân cận và được Nữ hoàng Victoria của Anh tin tưởng.
☘️ Maximilian là một hoàng tử, cha của ông là Đại công tước Franz Karl của Áo, con trai thứ 2 còn sống của Hoàng đế Francis I, mẹ ông là Công chúa Sophie của Bayern. Nhiều lời đồn đã nói rằng, ông chính là sản phẩm của cuộc tình vụng trộm giữa mẹ ông và Napoleon II, Công tước xứ Reichstadt, nếu đây là sự thật thì ông sẽ là cháu nội của Hoàng đế Napoleon I. Năm 1848, cách mạng nổ ra, Hoàng đế Ferdinand đã thoái vị để ủng hộ anh trai của Maximilian là Franz Joseph lên ngôi, Maximilian đã đồng hành cũng hoàng đế mới tham gia vào các chiến dịch dẹp loạn trên khắp đế chế.
☘️ Cuộc đời ông gắn liền một cách ngẫu nhiên với chiếc tàu SMS Navara, đầu tiên ông đã khởi xướng một cuộc thám hiểm khoa học quy mô lớn (1857-1859) và kinh hạm SMS Novara trở thành tàu chiến Áo đầu tiên đi vòng quanh địa cầu. Sau khi được phe bảo hoàng Mexico đưa lên ngôi hoàng đế, ông cùng với vợ đã đi từ Trieste trên tàu SMSS Novara đến Mexico, được hộ tống bởi SMS Bellona của Áo và Themis của Pháp. Ông bị phe cộng hoà tử hình vào ngày 19/06/1867, đầu năm sau, Đô đốc người Áo Wilhelm von Tegetthoff được cử đến Mexico trên tàu SMS Novara để đưa thi hài hoàng đế về châu Âu.
☘️ Maximilian từng được bổ nhiệm làm Tổng tư lệnh của Hải quân Đế chế Áo (1854-1847), ông đã cho cải tổ và nâng cấp Hải quân của đế chế, sau đó ông được bổ nhiệm làm Phó vương Lombardy-Venetia (1857-1859), sau khi ông bị cho thôi chức phó vương thì sau đó Áo cũng mất vùng Lombardy-Venetia.
☘️ Ba chủ nợ lớn nhất của chính phủ Mexico chính là Anh (1.800.000 peso); Tây Ban Nha (6.600.000 peso) và Pháp (10.000.000 peso). Sau khi Tổng thống Benito Juarez đình chỉ các khoản thanh toán lãi suất cho các chủ nợ vào ngày 17/7/1861, hoàng đế Napoleon III đã tức giận và khởi xướng một sự can thiệp quân sự vào Mexico với sự tham gia cùng với Anh và Tây Ban Nha. Nhưng trên thực tế Napoleon tham vọng hơn thế, ông ấy muốn lập nên một chính phủ thân phương Tây để có thể khai thác tự do con đường thương mại ở châu Mỹ, ông ấy còn thèm khác các mỏ bạc trù phú ở Mexico. Đây là lý do mà Maximilian của Đế chế Áo - Hung được đưa lên làm hoàng đế của Mexico.
☘️ Maximilian bị bắt bởi phe cộng hoà vào ngày 16/5/1867 và bị toà án binh kết án tử hình, một số nhà cai trị ở châu Âu và các nhân vật nổi tiếng khác như Victor Hugo và Giuseppe Garibaldi... đã gửi điện tín và thứ đến Mexico thỉnh cầu tha mạng cho hoàng đế. Nhưng tổng thống Juarez từ chối, vì rất nhiều người Mexico đã chết trong cuộc chiến, và ông ấy cũng muốn gửi thông điệp đến thế giới ngoài kia: Mexico sẽ không dung thứ cho bất kỳ chính phủ nào do các thế lực nước ngoài dựng lên.
☘️ Trước khi bị xử bắn, Maximilian đã cho mỗi người trong đội xử bắn một đồng tiền vàng, để cho họ không bắn vào đầu ông, vì ông muốn mẹ của ông có thể được nhìn thấy mặt của ông còn nguyên vẹn.
☘️ Felix Salm-Salm và vợ đã nghĩ ra một kế hoạch để Maximilian thoát khỏi cuộc hành quyết bằng cách hối lộ những người cai ngục. Tuy nhiên, Maximilian chỉ thực hiện kế hoạch nếu các Tướng Miramón và Mejía có thể đi cùng ông, và cũng còn một lý do nữa khiến Maximilian từ chối thực hiện kế hoặc vì ông phải cạo râu để tránh bị nhận diện, việc cạo râu sẽ làm giảm phẩm giá của ông nếu ông bị bắt lại.
ĐẾ CHẾ BRAZIL[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ PEDRO II (1831 - 1889)
| |||||
![]() 2000 rei Pedro II - 1888 136 năm (tính đến 2024) |
![]() 1886 - 1889 AU |
37.0 mm |
746,788 |
1.500.000
64,38$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Gia tộc Rothschild đã trực tiếp tham gia vào việc giành độc lập của Brazil khỏi Bồ Đào Nha vào đầu thế kỷ 19. Theo thỏa thuận, chính phủ Brazil phải bồi thường hai triệu bảng Anh cho Vương quốc Bồ Đào Nha để chấp nhận nền độc lập của Brazil.[30] N M Rothschild & Sons là người xuất sắc trong việc huy động vốn cho chính phủ của Đế chế Brazil mới thành lập trên thị trường London. Năm 1825, Nathan Rothschild huy động được 2.000.000 bảng Anh, và quả thực có lẽ ông đã bí mật tham gia vào đợt vay trước đó vốn đã huy động được 1.000.000 bảng Anh vào năm 1824.[30][34] Một phần cái giá của việc Bồ Đào Nha công nhận nền độc lập của Brazil, được bảo đảm vào năm 1825, là Brazil phải đảm nhận việc trả nợ gốc và lãi cho khoản vay 1.500.000 bảng Anh mà N M Rothschild & Sons gửi cho chính phủ Bồ Đào Nha vào năm 1823.[30] Một bức thư từ Samuel Phillips & Co. vào năm 1824 cho thấy sự tham gia chặt chẽ của gia tộc Rothschild trong sự kiện này.
ĐỆ TAM ĐẾ CHẾ MYANMAR[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ MINDON MIN (1853 - 1878)
Vị vua áp chót của Đế chế Myanmar, ông trở thành vua sau khi lật đổ anh trai mình và người Anh đánh chiếm được Hạ Miến, ông chỉ còn lại Thượng Miến | |||||
![]() 1 Kyat Mindon Min - 1853 171 năm (tính đến 2024) |
![]() 1853 AU |
31.0 mm |
? |
3.511.000
142,2$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
📕 ĐẾ CHẾ ANH[sửa | sửa mã nguồn]
🛑 VƯƠNG QUỐC ANH[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Triều đại Hannover[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA GEORGE III (1760 - 1820)
| |||||
![]() 1 crown George III - 1820 204 năm (tính đến 2024) |
![]() 1818 - 1820 XF |
37,6 mm |
448.200 |
3.944.000
169,27$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA GEORGE IV (1820 - 1830)
| |||||
![]() 1 crown George IV - 1822 202 năm (tính đến 2024) |
![]() 1821 - 1822 XF |
37,6 mm |
125.000 |
2.950.000
125,53$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
NỮ HOÀNG VICTORIA (1837 - 1901)
| |||||
![]() |
![]() 1893 - 1900 AU |
38,61 mm |
497.800 |
2.050.000
88,75$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
![]() 2 florin Victoria của Anh - 1887 137 năm (tính đến 2024) |
![]() 1887 - 1890 MS |
36,0 mm |
483.300 |
2.040.000
88,31$ | |
![]() 2 florin Victoria của Anh - 1887 |
![]() 1887 - 1890 AU |
36,0 mm |
483.300 |
1.800.000
77,92$ | |
![]() 2 florin Victoria của Anh - 1890 |
![]() 1887 - 1890 AU |
36,0 mm |
782.100 |
1.920.000
83,12$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Triều đại Sachsen-Coburg & Gotha[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VƯƠNG QUỐC LIÊN HIỆP ANH VÀ BẮC IRELAND (1922 - Nay) Triều đại Sachsen-Coburg và Gotha (Windsor) (1901 - Nay) (Nhà Wettin nhánh Ernestine) |
|||||
VUA GEORGE V (1910 - 1936)
| |||||
![]() 1 crown_Kỷ niệm 25 năm ngày lên ngôi của Vua George V - 1935 89 năm (tính đến 2024) |
![]() 1935 MS |
38,61 mm |
714.700 |
1.600.000
68,67$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
![]() 1 crown_Lễ đăng quang của Vua George VI - 1937 87 năm (tính đến 2024) |
![]() 1937 MS |
38,61 mm |
418.600 |
1.200.000
51,50$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 LÃNH THỔ THUỘC ANH[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Jersey[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
![]() 5 Pound Elizabeth II (Charles Darwin) - 2006 |
![]() 2006 MS |
38,6 mm 6/2023 |
25.000 |
1.300.000
55,31$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Guernsey[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
PHÓ THỐNG ĐỐC CHARLES MILLS (1969-1974)
| |||||
![]() 25 Pence Elizabeth II_Kỷ niệm Đám cưới bạc Elizabeth II & Philip (1947 - 1972) |
1972 MS |
38,61 mm 12/2023 |
15.000 |
700.000
28,57$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Bermuda[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành | |
---|---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC JULIAN GASCOIGNE (1959 - 1964)
| ||||||
![]() |
38.61 mm |
100.000 |
1.450.000
58,59$ | |||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
![]() |
1964 AU |
36.0 mm |
470.000 |
650.000
27,66$ | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
THỐNG ĐỐC RICHARD SHARPLES (1972 - 1973)
| ||||||
![]() 1 dollar Elizabeth II_Kỷ niệm Đám cưới bạc Elizabeth II & Thân vương Philip (1947 - 1972 52 năm (tính đến 2024) |
1972 MS |
38.61 mm |
14.708 |
790.000
33,62$ | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Cayman Islands[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC THOMAS RUSSEL (1974 - 1981)
Thống đốc thứ 3 của Cayman | |||||
![]() 2 dollar Elizabeth II_Diệc xanh lớn (Great blue heron) 2nd portrait - 1975 |
1972 - 1986 MS |
40.0 mm |
5.390 |
790.000
33,6$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
THỐNG ĐỐC ALAN JAMES SCOTT (1987 - 1992)
Thống đốc thứ 5 của Cayman | |||||
![]() 5 dollar Elizabeth II_Kỷ niệm 500 Columbus tìm ra Tân Thế giới - 1988 |
1988 MS |
38,61 mm |
10.000 |
1.850.000
33,6$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Virgin thuộc Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC DEREK GEORGE CUDMORE (1971 - 1974)
| |||||
![]() 1 dollar Elizabeth II_Cốc biển đen (Magnificent frigatebird) 2nd portrait - 1973 |
1973 - 1984 MS |
38.61 mm |
181.000 |
600.000
24,39$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 THUỘC ĐỊA & ĐẤT BẢO HỘ CỦA ANH[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Hongkong thuộc Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành | |
---|---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC WILLIAM ROBINSON (1891 - 1898)
| ||||||
![]() 1 Dollar Thương mại Anh - 1898 B 126 năm (2024) |
![]() 1895 - 1935 AU |
39,0 mm |
21.545.500 |
3.000.000
128,76$ | ||
THỐNG ĐỐC HENRY ARTHUR BLAKE (1898 - 1903)
| ||||||
![]() 1 Dollar Thương mại Anh - 1899 B |
![]() 1895 - 1935 AU |
39,0 mm |
30.743.159 |
4.900.000
212,12$ | ||
![]() 1 Dollar Thương mại Anh - 1901 B |
![]() 1895 - 1935 MS |
39,0 mm |
25.684.971 |
3.300.000
141,63$ | ||
![]() 1 Dollar Thương mại Anh - 1902 B |
![]() 1895 - 1935 XF |
39,0 mm |
30.404.499 |
2.700.000
115,88$ | ||
THỐNG ĐỐC FREDERICK LUGARD, TỬ TƯỚC LUARD THỨ NHẤT (1907 - 1912)
| ||||||
![]() 1 Dollar Thương mại Anh - 1912 B |
![]() 1895 - 1935 MS |
39,0 mm |
5.672.075 |
4.900.000
212,12$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Các khu định cư Eo biển[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC FRANK SWETTENHAM (1901 - 1904)
| |||||
![]() 1 dollar Edward VII - 1903 B 121 năm (2024) |
![]() 1903 - 1904 AU |
37.3 mm |
15.009.891 |
2.500.000
107,30$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
THỐNG ĐỐC JOHN ANDERSON (1904 - 1911)
| |||||
![]() 1 dollar Edward VII - 1907 |
![]() 1907 - 1909 AU |
34.3 mm |
6.841.531 |
1.500.000
64,38$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Síp thuộc Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC RONALD STORRS (1926 - 1932)
| |||||
![]() |
![]() 1928 AU-58 |
38,0 mm |
80.000 |
3.120.000
135,07$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Từ năm 1878 - 1914, Anh quản lý Đảo Síp như đất bả hộ
- Từ năm 1914 - 1925, Anh chiếm đóng Đảo Síp và quản lý dưới chế độ quân sự
- Từ năm 1925 - 1960, Đảo Síp trở thành Thuộc địa vương thất của Anh
☘️ Anh bảo hộ Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HAKIM ISA BIN SALMAN (1961 - 1971)
Sau khi giành độc lập ông trở thành tiểu vương đầu tiên của Bahrain | |||||
![]() |
![]() 1968 MS |
34,5 mm |
50.000 |
750.000
30,49$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Bahamas thuộc Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC JOHN PAUL (1972 - 1973)
| |||||
![]() |
1966 - 1970 MS |
40.0 mm |
32.450 |
900.000
38,3$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Nam Rhodesia[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC ROBERT CLARKSON TREDGOLD (1953 - 1954)
| |||||
![]() |
1953 MS |
38,5 mm 7/2023 |
123.500 |
1.368.000
57,72$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- Gia tộc Rothschild tại Anh đã tài trợ cho Cecil Rhodes trong việc thành lập thuộc địa Rhodesia ở Châu Phi. Từ cuối những năm 1880 trở đi, gia đình Rothschild nắm quyền kiểm soát công ty khai thác mỏ Rio Tinto ở nơi đây.
☘️ Belize thuộc Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC RICHARD POSNETT (1972 - 1976)
Thống đốc đầu tiên của Belize | |||||
![]() 10 dollar Belize_Chim trĩ lớn (Great Curassow) - 1974 |
1974 - 1978 MS |
40,0 mm |
31.000 |
800.000
32,52$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
![]() 5 dollar Belize_Toucan mỏ lườn (Keel-Billed Toucan) - 1974 |
1974 - 1981 MS |
37,8 mm |
31.000 |
650.000
26,42$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Anh bảo hộ Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
QUỐC VƯƠNG HUSSEIN KAMEL (1914 - 1917)
| |||||
![]() 20 qirsh Hussein Kamel - 1916 108 năm (tính đến 2024) |
![]() 1916 - 1917 AU |
39,9 mm 4/2021 |
1.500.000 |
1.980.000
85,71$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
QUỐC VƯƠNG FAROUK (1936 - 1952)
| |||||
![]() 10 Qirsh Farouk - 1939 |
![]() 1937-1939 XF |
33.0 mm |
2.850.000 |
580.000
24,89$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
- George V là con trai thứ 2 của vua Edward VII, anh trưởng của ông là Albert Victor, Công tước xứ Clarence và Avondale qua đời ở tuổi 28 vì viêm phổ nên ngai vàng mới đến tay của ông.
- Vợ của George V là Mary xứ Teck, bà là con gái của Mary Adelaide xứ Cambridge, em họ đời đầu của bà ngoại ông Nữ hoàng Victoria, lúc đầu, Mary được Nữ hoàng Victoria chọn cho người anh trưởng Albert Victor, nhưng vì người này đột ngột qua đời nên nữ hoàng mới thuyết phục ông lấy Mary.
- Cha vợ của ông là Francis, Công tước xứ Teck là một thành viên hoàng thất của Vương quốc Wurttemberg, nhưng lại không được quyền thừa kế và tước phong hoàng gia, vì ông là một sản phẩm của quý tiện kết hôn. Trước khi ông lấy vợ được 3 năm thì mới được người họ hàng là vua Wilhelm I của Württemberg phong làm Thân vương xứ Teck vào năm 1863, đến năm 1871 vua Karl I của Württemberg nâng ông lên làm Công tước xứ Teck.
- Mary Adelaide xứ Cambridge là mẹ vợ của George V, nhưng vừa là bà ngoại họ, vì Mary Adelaide là em họ đời đầu của Nữ hoàng Victoria. Bà Mary Adelaide ngoài 30 tuổi mà vẫn chưa có chồng vì thân hình của bà bị béo phì, thời đó bà được mệnh danh là "Fat Mary", thương em họ nên Nữ hoàng mới cố gắng đứng ra tìm người và nhấm đến Francis, dù ông này không phải là thân vương hoàng gia dù được sinh ra bởi một nhân vật hoàng gia.
🛑 THỊNH VƯỢNG CHUNG ANH[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Ceylon Tự trị[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN OLIVER GOONETILLEKE (1954 - 1962)
| |||||
![]() |
1957 MS |
39,0 mm 7/2023 |
500.000 |
2.682.000
113,16$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Trinidad & Tobago[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN SOLOMON HOCHOY (1962 - 1972)
| |||||
![]() 10 dollar Elizabeth II_Kỷ niệm 10 năm độc lập - 1972 FM |
1972 MS |
42.0 mm |
26.000 |
1.000.000
42,92$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Malta[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN ANTHONY MAMO (1971 - 1974)
| |||||
![]() 4 liri Elizabeth II_Cổng Cottonera - 1974 |
![]() 1974 MS |
38.2 mm |
24.000 |
1.000.000
42,92$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Barbados[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN DEIGHTON LISLE WARD (1976 - 1984)
Toàn quyền thứ 3 của Barbados | |||||
![]() 5 dollar Elizabeth II_Đài phun nước trên nền vỏ sò - 1979 |
1973 - 1984 MS |
40.0 mm |
4.126 |
750.000
30,49$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN Năm 2021, Barbarbados trở thành nhà nước cộng hoà |
☘️ Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng |
Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN FLORIZEL GLASSPOLE (1973 - 1991)
Toàn quyền thứ 4 của Jamaica | |||||
![]() 5 dollar Norman W. Manley - 1973 |
![]() 1973 MS |
45.0 mm |
36.000 |
750.000
30,3$ | |
![]() 10 dollar Horatio Nelson & HMS Hinchinbrook - 1976 |
![]() 1976 MS |
45.0 mm |
31.000 |
1.200.000
48,78$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN VERE PONSONBY, BÁ TƯỚC XỨ BESSBOROUGH (1931 - 1935)
| |||||
![]() 1 dollar_Kỷ niệm 25 năm ngày lên ngôi của Vua George V - 1935 |
![]() 1935 MS |
36.0 mm |
428.707 |
1.222.000
51,56$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN GEORGES VANIER (1959 - 1967)
| |||||
![]() 1 dollar Elizabeth II (2nd portrait) - 1965 |
![]() 1965 - 1966 XF |
36.0 mm |
10.768.569 |
450.000
19,15$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN JULES LÉGER (1974 - 1979)
| |||||
![]() |
1977 AU |
36.0 mm |
744.848 |
450.000
19,15$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN JEANNE SAUVÉ (1984 - 1990)
| |||||
![]() |
36.0 mm |
272.319 |
600.000
24,24$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Australia[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN PETER HOLLINGWORTH (2001 - 2003)
Toàn quyền thứ 23 của Úc | |||||
![]() 1 dollar Elizabeth II_4th Portrait - Australian Kookaburra - 2002 |
![]() 2001-2002 MS |
40.6 mm |
800.000 |
1.100.000
44,72$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN MICHAEL JEFFERY (2003 - 2008)
Toàn quyền thứ 24 của Úc | |||||
![]() 1 dollar Elizabeth II_4th Portrait - Australian Kookaburra - 2003 |
![]() 2002-2004 MS |
40.0 mm |
1.733 |
900.000
36,59$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Cook Islands[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN NEW ZEALAND KIÊM ĐẠI DIỆN TẠI COOK: DENIS BLUNDELL (1972 - 1977)
Toàn quyền thứ 12 của New Zealand | |||||
![]() 7½ Dollar Elizabeth II_Kỷ niệm 200 năm James Cook tìm ra Quần đảo Hervey 1773 - 1974 |
![]() 1973-1974 MS |
42.0 mm |
12.000 |
1.250.000
50,81$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Puapua New Guinea[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN JOHN GUISE (1975 - 1977)
Toàn quyền đầu tiên của Papua New Guinea | |||||
![]() |
1975-1980 MS |
40.0 mm |
67.000 |
600.000
23,53$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN KEITH HOLYOAKE (1977 - 1980)
Toàn quyền thứ 13 của New Zealand | |||||
![]() 1 dollar Kỷ niệm 25 năm trị vì của Nữ vương Elizabeth II - 1978 |
![]() 1978 MS |
38.7 mm |
18.000 |
850.000
33,33$ | |
![]() 1 dollar Elizabeth II (Berry Portrait) - 1979 45 năm (tính đến 2024) |
![]() 1979 MS |
38.735 mm |
19.000 |
1.350.000
54,88$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN DAVID BEATTIE (1980 - 1985)
Toàn quyền thứ 14 của New Zealand | |||||
![]() 1 dollar_Kỷ niệm Chuyến thăm của Nữ vương Elizabeth II đến New Zealand (Sồi Anh và Kauri New Zealand) - 1981 |
![]() 1981 MS |
38.8 mm |
20.000 |
850.000
33,33$ | |
![]() |
![]() 1983 MS |
38.735 mm |
17.000 |
1.500.000
60,98$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN CATHERINE TIZARD (1990 - 1996)
Toàn quyền thứ 16 của New Zealand | |||||
![]() |
![]() 1992 MS |
38.61 mm |
8.000 |
1.250.000
50,81$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN GIDEON BRAND VAN ZYL (1946 - 1951)
| |||||
![]() |
![]() 1948 - 1950 MS |
38.61 mm |
535.000 |
1.000.000
42,92$ | |
5 SHILLING - TOÀN QUYỀN ERNEST GEORGE JANSEN (1951 - 1959)
| |||||
![]() 5 shilling George VI_Kỷ niệm 300 năm ngày thành lập Cape Town (1652-1952) - 1952 72 năm (tính đến 2024) |
![]() 1952 MS |
38.61 mm |
1.698.000 |
720.000
31,17$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
🛑 ẤN ĐỘ THUỘC ĐỊA[sửa | sửa mã nguồn]
☘️ Mogul thuộc Cty Đông Ấn Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành | |
---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng đế Shah Alam II (1760 - 1788 & 1788 - 1806)
| ||||||
![]() 1 Rupee Shah Alam II - 1792 232 năm (tính đến 2024) |
![]() 1792 |
30.0 mm |
? |
650.000
27,90$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Cty Đông Ấn Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN WILLIAM BENTINCK (1828 - 1835)
| |||||
![]() 1 Rupee William IV - 1835 189 năm (tính đến 2024) |
![]() 1835 - 1840 XF |
30.5 mm |
54% |
1.100.000
47,21$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU |
MÔ TẢ MẶT SAU XU
| ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Đế chế Ấn Độ thuộc Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
PHÓ VƯƠNG JAMES BRUCE, BÁ TƯỚC THỨ 8 XỨ ELGIN (1862 - 1863)
| |||||
![]() 1 Rupee Victoria - 1862 B 162 năm (tính đến 2024) |
![]() 1837 - 1901 |
30.78 mm |
6% |
800.000
34,34$ | |
TOÀN QUYỀN GEORGE CURZON, HẦU TƯỚC THỨ NHẤT XỨ KEDLESTON (1899 - 1905)
| |||||
![]() 1 Rupee Edward VII - 1905 B 119 năm (tính đến 2024) |
![]() 1903 - 1910 |
30.6 mm |
76.202.000 |
700.000
30,04$ | |
TOÀN QUYỀN FREDERIC THESIGER, TỬ TƯỚC CHELMSFORD THỨ 1 (1916 - 1921)
| |||||
![]() 1 Rupee George V - 1916 108 năm (tính đến 2024) |
![]() 1910 - 1936 |
30.5 mm |
115.000.210 |
450.000
19,31$ | |
PHÓ VƯƠNG ARCHIBALD WAVELL, BÁ TƯỚC THỨ NHẤT XỨ WAVELL (1936 - 1952)
| |||||
![]() 1/2 Rupee George VI - 1944 80 năm (tính đến 2024) |
![]() 1942 - 1945 |
24.1 mm |
46.200.000 |
290.000
12,45$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Nhà nước Hyderabad[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
Quốc vương Mir Osman Ali Khan (1911 - 1948)
| |||||
![]() 1 Rupee Mir Osman Ali Khan - 1913 111 năm (tính đến 2024) |
![]() 1912 - 1925 |
30.0 mm |
6% |
500.000
21,46$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Vương quốc Mewar[sửa | sửa mã nguồn]
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
Quốc vương Fateh Singh (1884 - 1930)
| |||||
![]() 1 Rupee Fatteh Singh - 1928 96 năm (tính đến 2024) |
![]() 1928 |
30.0 mm |
14.906.000 |
950.000
40,77$ |
🌈 MỐC LỊCH SỬ PHÁP[sửa | sửa mã nguồn]
- Vương quốc Pháp của Nhà Capet (987 - 1328)
- Vương quốc Pháp của Nhà Valois (1328 - 1589)
- Vương quốc Pháp của Nhà Bourbon (1589 - 1792)
- Đệ Nhất Cộng hòa Pháp (1792 - 1804)
- Chế độ Quốc ước (1792 - 1795)
- Chế độ đốc chính Pháp (1795 - 1799)
- Chế độ tổng tài Pháp (1799 - 1804)
- Đệ Nhất Đế chế Pháp (1804-1914)
- Triều đại Trăm ngày (20 tháng 3 – 8 tháng 7 năm 1815) 110 ngày
- Bourbon phục hoàng (1814-1815 và 1815-1830)
- Quân chủ tháng Bảy (1830 - 1848)
- Đệ Nhị Cộng hòa Pháp (1848 - 1852)
- Đệ Nhị Đế chế Pháp (1852 - 1870)
- Đệ Tam Cộng hòa Pháp (1870 - 1940)
- Chính phủ Vichy (1940 - 1944)
- Chính phủ lâm thời Cộng hòa Pháp (1944 - 1946)
- Đệ Tứ Cộng hòa Pháp (1946 - 1958)
- Đệ Ngũ Cộng hòa Pháp (1958 - Nay)
☎️ XU MUA NĂM 2024[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng tiền: 175.234.500 VNĐ
- * 5 dollar Elizabeth II (Decimal Currency) - 1992 = 1.250.000 VNĐ
- * 10 dollar Horatio Nelson - 1976 = 1.200.000 VNĐ
- * 5 dollar Elizabeth II - 1979 = 750.000 VNĐ
- * 1 dollar Elizabeth II 2nd portrait - 1973 = 600.000 VNĐ
- * 5 dollar Trinidad và Tobago - 1976 = 650.000 VNĐ
- * 5 balboa Belisario Porras - 1975 = 850.000 VNĐ
- * 6,55957 Francs Europa = 1.250.000 VNĐ
- * 5 Dollars - Elizabeth II Christopher = 1.850.000 VNĐ
- * 1 Dollar - Elizabeth II Berry Portrait = 1.350.000 VNĐ
- * 1 Dollar - Australian Kookaburra = 900.000 VNĐ
- * 1 escudo of Portugal 1915 = 1.900.000 VNĐ - RT004269155PT
- * 1 piastre 1913 = 3.300.000 VNĐ
- * 1 piastre 1922H = 2.500.000 VNĐ
- * 5 dollar Belize (Keel-Billed Toucan) 1974 = 650.000 VNĐ
- * 10 dollar Belize (Great Curassow) 1974 = 800.000 VNĐ
- * 7-1/2 dollar Cook Islands (Hervey Islands) 1973 = 1.250.000 VNĐ
- * 500 francs Independence Dahomey 1971 = 1.750.000 VNĐ
- * 1 dollar Berry portrait 1983 = 1.500.000 VNĐ
- * 50 dollar Marshall (First men on the Moon) 1989 = 1.450.000 VNĐ
- * 1 yuan Trung Hoa Dân quốc - Tôn Trung Sơn, Thuyền (1934) = 5.200.000 VNĐ
- * 1 zolota of Ottoman - Ahmed III, 1704 = 2.300.000 VNĐ - ESUS185250591
- * 1000 yen Olympic Tokyo 2020 = 1.250.000 VNĐ
- * 1000 yen World Cup 2002 = 1.750.000 VNĐ
- * 1 dollar Kookabura 2002 = 1.100.000 VNĐ
- * 2-1/2 gulder Wilhelmina 1939 = 1.100.000 VNĐ
- * 2-1/2 gulder Juliana 1964 = 950.000 VNĐ
- * 500 fils Isa Town 1968 = 750.000 VNĐ
- * 50 licente Moshoeshoe 1966 = 1.250.000 VNĐ
- * 1 Thaler August I - 1568 = 14.200.000 VNĐ
- * 1 piastre Đông Dương 1925 = 2.700.000 VNĐ
- * 1 yen Meiji 1870 = 5.500.000 VNĐ
- * 1 yen Meiji 1903 = 5.200.000 VNĐ
- * 2 Scudi Angelo = 1.012.000 VNĐ - RC288735340IT
- * 50 qirsh Ai Cập = 1.693.000 VNĐ - ESUS188072923
- * 1 piastre 1889 = 5.500.000 VNĐ
- * 50 Gulden Antilles thuộc Hà Lan, 1980 = 1.250.000 VNĐ - ESUS189176524
- * 1 Thaler - Frederick August II Death = 5.500.000 VNĐ
- * 1 Kyat Mindon Min - 1853 = 3.511.000 VNĐ - 9400108205498722455904
- * 1 Ruble Nicolas I - 1843 = 5.800.000 VNĐ - 9400108205498750889818
- * 1 thaler William I của Wurttemberg = 3.862.000 -
- * 5 Dollar Guyana - 1976 = 750.000 VNĐ
- * 1 Crown Bermuda 350 năm thuộc địa - 1959 = 1.450.000 VNĐ
- * 1 Dollar Columbus - 1992 = 1.250.000 VNĐ
- * 1 Dollar Liberty - 1986 = 1.050.000 VNĐ
- * 1 Dollar Mackenzie - 1989 = 600.000 VNĐ
- * 100 Leva Bulgaria - 1843 = 950.000 VNĐ
- * 5 Dollar Jamaica - 1975 = 750.000 VNĐ
- * 25 Peso Philippines - 1976 = 1.450.000 VNĐ
- * 1 dollar Thương mại Mỹ - 1874 S = 6.500.000 VNĐ
- * 1 dollar Thế chiến thứ nhất - 2018 = 1.600.000 VNĐ
- * 8 reales - 1763MF = 5.500.000 VNĐ
- * 1 piastre 1900 MS = 2.500.000 VNĐ
- * 10 tala Samoa_Wilhelm Solf 1980 = 1.225.000 VNĐ
- * 1 Dollar_Dwight D. Eisenhower - 1971 = 700.000 VNĐ
- * 1 Yuan Kỷ niệm nền cộng hòa 1927 = 2.100.000 VNĐ
- * 1/2 Yuan Vân Nam 1932 = 1.100.000 VNĐ
- * 20 dollar Brunei - 1988 = 1.300.000 VNĐ
- * 100 Francs New Hebrides - 1966 = 1.900.000 VNĐ
- * 10 Scilling Patrick Pearse = 750.000 VNĐ
- * 10 Dirham/1 Rial Yusuf - 1918 = 3.785.000 VNĐ
- * 5 Pesetas - Amadeo I = 2.250.000 VNĐ
- * 5 Diner Andorra 2011 = 1.100.000 VNĐ
- * 25 Ecu Luxembourg = 990.000 VNĐ
- * 25 Rupee Nepal = 1.000.000 VNĐ
- * 1½ Euro Guiana thuộc Pháp = 1.300.000 VNĐ
- * 1.000 Lire John Paul II = 650.000 VNĐ
- * 10 Dollar Singapore - Kỷ niệm 10 năm thành lập ASEAN = 700.000 VNĐ
- * 750.000 Lira Turkey - 1996 = 1.200.000 VNĐ
- * 1000 Franc Cameroon = 1.500.000 VNĐ
- * 20 Dalasi Dawda Jawara_Mungo Park - 1994 = 900.000 VNĐ
- * 1.000 Francs CFA = 900.000 VNĐ
- * 2 Gulden - Francis Joseph I Silver Wedding Jubilee = 5.600.000 VNĐ
- * 8 reales Philippe V 1740 = 12.400.000 VNĐ
- * Bộ tiền giấy Bath Thái Lan Rama IX = 2.099.500 VNĐ
- * Bộ tiền giấy Dollar Australia = 3.100.000 VNĐ
- * Bộ tiền giấy Bath Thái Lan Rama X = 1.252.500 VNĐ
- * 1 piastre 1925 = 3.500.000 VNĐ
☎️ Xu mua 2023[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng tiền: 160.897.000 VNĐ
- * 1 thaler Maximilian I Joseph của Bayern (AU): 7.700.000 VNĐ
- * 1 thaler Karl Theodor của Bayern (AU): 4.600.000 VNĐ
- * 5 poud của Jersey Elizabeth II (Charles Darwin) (MS): 1.300.000 VNĐ
- * 1 Riksdaler Gustav III (AU56): 9.000.000 VNĐ
- * 1 Piastre Indochina 1928 (AU): 2.800.000 VNĐ
- * 5 franchi Elisa & Felix (AU): 11.500.000 VNĐ
- * 5 mark Friedrich III (AU): 4.600.000 VNĐ
- * 1 dollar George V (Silver Jubilee) 1935 - Canada (MS): 1.222.000 VNĐ
- * 5 Dirhams Abd al-Hafid of Morocco - 1911 (AU): 1.806.000 VNĐ
- * 5 Crowns Elizabeth II_Cecil Rhodes, South Rhodesia - 1953 (MS): 1.368.000
- * 5 Rupees Elizabeth II_2500th Anniversary of Buddhism, Ceylon - 1957 (MS): 2.682.000
- * 100.000 lei Mihai I of Romania - 1945 (MS): 1.280.000
- * 5 Pesetas Alfonso XIII_3rd portrait - 1899 DEM (MS): 2.243.000
- * 5 Mark Thành bang tự do Hamburg - 1913J AU: 2.569.000
- * 5 marks Otto of Bayern - 1913D AU 2.439.000
- * 5 Mark Friedrich August III of Sachsen - 1914 3.091.000
- * 1 kurus Mustafa II of Ottoman 1695 3.956.000
- * 2 Budju - Mahmud II 1823 (Algeria thuộc Ottoman) (AU) 3.600.000 VNĐ
- * 1 Piastre - Abdulhamid I (Tripoli thuộc Ottoman) 2.293.000 VNĐ
- * 1 dollar Thương mại Nhật Meiji 9 AU 22.000.000 VNĐ
- * 1 dollar Thương mại Nhật Meiji 10 AU 14.300.000 VNĐ
- * 1 yuan Giang Nam, 1904 AU 13.000.000 VNĐ
- * 7 Tiền Phi Long, 1833 AU 42.000.000 VNĐ
- * 25 pence Guernsey 1972 700.000 VNĐ
☎️ Mua xu năm 2022[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng tiền: 76.386.000 VNĐ
- * 1 peso Maximiliano I của Mexico = 13.000.000 VNĐ
- * 2 zolota Mustafa II của Ottoman = 1.400.000 VNĐ
- * 1 piastre 1893 = 3.200.000 VNĐ
- * 1 piastre 1906 chất lượng AU = 2.000.000 VNĐ
- * 1 thaler Karl Friedrich của Baden-Durlach = 5.720.000 VNĐ
- * 1 thaler Frederick III của Sachsen-Gotha-Altenburg = 7.075.000 VNĐ
- * 5 franc Napoleon III = 1.100.000 VNĐ
- * 5 franc Republic of France III, 1876 = 1.000.000 VNĐ
- * 50 franc Monaco 1974 = 1.200.000 VNĐ
- * 1 thaler Leopold I của Baden = 3.641.000 VNĐ
- * 5 kronen Johann II = 7.378.000 VNĐ
- * 1 thaler Jerome Bonaparte của Westphalia = 9.770.000 VNĐ
- * 1 thaler Maximilian III Joseph của Bayern = 3.407.000 VNĐ
- * 5 lire Carlo Alberto - 1871 Genoa = 1.936.000 VNĐ Xu giả và mất tiền
- * 5 lire Umberto I - 1879 = 3.431.000 VNĐ Chuyển trả chưa lấy xu
- * 1 dollar Lincoln - 2009 = 1.939.000 VNĐ Chuyển trả chưa lấy xu
- * 1000 réis Carlos I - 1898 = 2.312.000 VNĐ Chuyển trả chưa lấy xu