Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 – Khu vực châu Âu (Bảng 2)
Giao diện
Các trận đấu vòng loại Bảng 2 của khu vực châu Âu (UEFA) trong vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 diễn ra từ tháng 9 năm 1992 đến tháng 11 năm 1993. Các đội thi đấu theo thể thức sân nhà - sân khách với đội đứng nhất và đứng nhì giành 2 trong 12 suất tham dự vòng chung kết giải đấu được phân bổ cho khu vực châu Âu. Bảng 2 bao gồm Anh, Hà Lan, Na Uy, Ba Lan, San Marino, và Thổ Nhĩ Kỳ.[1]
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
10 | 7 | 2 | 1 | 25 | 5 | +20 | 16 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 | — | 2–1 | 2–0 | 1–0 | 3–1 | 10–0 | |
2 | ![]() |
10 | 6 | 3 | 1 | 29 | 9 | +20 | 15 | 0–0 | — | 2–0 | 2–2 | 3–1 | 6–0 | ||
3 | ![]() |
10 | 5 | 3 | 2 | 26 | 9 | +17 | 13 | 1–1 | 2–2 | — | 3–0 | 4–0 | 6–0 | ||
4 | ![]() |
10 | 3 | 2 | 5 | 10 | 15 | −5 | 8 | 0–3 | 1–3 | 1–1 | — | 1–0 | 1–0 | ||
5 | ![]() |
10 | 3 | 1 | 6 | 11 | 19 | −8 | 7 | 2–1 | 1–3 | 0–2 | 2–1 | — | 4–1 | ||
6 | ![]() |
10 | 0 | 1 | 9 | 2 | 46 | −44 | 1 | 0–2 | 0–7 | 1–7 | 0–3 | 0–0 | — |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Na Uy ![]() | 10–0 | ![]() |
---|---|---|
Rekdal ![]() Halle ![]() Sørloth ![]() Nilsen ![]() Mykland ![]() |
Chi tiết |
Ba Lan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Wałdoch ![]() |
Chi tiết |
San Marino ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Jakobsen ![]() Flo ![]() |
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Hakan ![]() Orhan ![]() Hami ![]() |
Chi tiết | Bacciocchi ![]() |
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Feyyaz ![]() |
Chi tiết | Van Vossen ![]() Gullit ![]() |
Hà Lan ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Van den Brom ![]() Canti ![]() de Wolf ![]() R. de Boer ![]() Van Vossen ![]() |
Chi tiết |
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Platt ![]() Gascoigne ![]() |
Ba Lan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Furtok ![]() |
Chi tiết |
San Marino ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Leśniak ![]() K. Warzycha ![]() |
Na Uy ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Leonhardsen ![]() Bohinen ![]() |
Chi tiết |
San Marino ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Bosman ![]() Jonk ![]() R. de Boer ![]() R. Koeman ![]() |
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Ertuğrul ![]() |
Chi tiết | Bohinen ![]() |
Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
- 7 bàn
- 6 bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
|
|
|
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
|
|
|
- 1 bàn phản lưới nhà
|
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Chỉ có 37 đội tham dự vòng loại: Đức tự động vượt qua vòng loại giải đấu với tư cách là đội đương kim vô địch và Liechtenstein rút lui trước khi lễ bốc thăm diễn ra. Ngoài ra, Nam Tư bị FIFA cấm do các lệnh trừng phạt của Liên Hợp Quốc bắt nguồn từ chiến tranh Nam Tư.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Thể loại:
- Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Âu
- Bóng đá Anh 1992–93
- Anh tại giải vô địch bóng đá thế giới 1994
- Bóng đá Na Uy năm 1993
- Na Uy tại giải vô địch bóng đá thế giới 1994
- Bóng đá Hà Lan 1992–93
- Hà Lan tại giải vô địch bóng đá thế giới 1994
- Bóng đá Ba Lan 1992–93
- Bóng đá Ba Lan 1993–94
- Bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ 1992–93
- Bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ 1993–94
- Bóng đá San Marino 1992–93
- Bóng đá San Marino 1993–94