Svoboda | Graniru | BBC Russia | Golosameriki | Facebook

Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

bat /ˈbæt/

  1. (Thể dục, thể thao) Gậy (đánh bóng chày, crikê); (từ cổ, nghĩa cổ) vợt (quần vợt).
  2. Vận động viên bóng chày, vận động viên crikê ((cũng) bat sman).
  3. (Từ lóng) đánh bất ngờ.
  4. Bàn đập (của thợ giặt).

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

bat ngoại động từ /ˈbæt/

  1. (Thể dục, thể thao) Đánh bằng gậy (bóng chày Ãcrikê).
  2. Đánh.

Chia động từ

sửa

Danh từ

sửa

bat /ˈbæt/

  1. (Động vật học) Con dơi.

Thành ngữ

sửa

Danh từ

sửa

bat /ˈbæt/

  1. (Từ lóng) Bước đi, dáng đi.

Thành ngữ

sửa

Danh từ

sửa

bat /ˈbæt/

  1. The bat (Anh, Ân) (thông tục) tiếng nói, ngôn ngữ nói.

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

bat ngoại động từ /ˈbæt/

  1. Nháy (mắt).
    to bat one's eyes — nháy mắt

Thành ngữ

sửa

not to bat an eyelid:

  1. Không chợp mắt được lúc nào.
  2. Cứ điềm nhiên, cứ phớt tỉnh.

Thành ngữ

sửa
  • bat for / go to bat for:
    1. (thân mật, chủ yếu ở Mỹ) Bảo vệ quyền lợi của ai; hỗ trợ ai.
      She turned out to have the law batting for her - cô ấy dường như được luật bảo vệ.

Chia động từ

sửa

Danh từ

sửa

bat /ˈbæt/

  1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) sự chè chén linh đình; sự ăn chơi phóng đãng.
    to go on a bat — chè chén linh đình; ăn chơi phóng đãng

Danh từ

sửa

bat /ˈbæt/

  1. (Viết tắt) Của battery (quân sự) khẩu đội (pháo).

Tham khảo

sửa

Tham khảo

sửa