Svoboda | Graniru | BBC Russia | Golosameriki | Facebook

Tiếng Anh

sửa
 
skin

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

skin /ˈskɪn/

  1. Da, .
    outer skin — biểu bì
  2. Vỏ.
    orange skin — vỏ cam
  3. Da thú.
  4. Bầu bằng da thú (để đựng nước, rượu... ).
  5. Vỏ tàu.

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

skin ngoại động từ /ˈskɪn/

  1. Lột da.
    to skin a rabbit — lột da một con thỏ
  2. Bóc vỏ, gọt vỏ.
  3. (Thông tục) Lột quần áo (ai).
  4. (Từ lóng) Lừa đảo.
  5. (Thường + over) bọc lại.

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

skin nội động từ /ˈskɪn/

  1. Lột da (rắn).
  2. Đóng sẹo, lên da non (vết thương).
  3. (Thông tục) Cởi quần áo.

Thành ngữ

sửa
  • to skin alive:
    1. Lột sống (súc vật).
    2. (Thông tục) Mắng mỏ thậm tệ, trừng phạt nặng nề.
    3. (Thông tục) Đánh gục, đánh bại hắn.
  • to keep one's eyes skinned: (Từ lóng) Cẩn thận, cảnh giác.
  • to skin the cat: dùng để chỉ một việc mà có nhiều cách làm.
    1. My friends and I are going to start a business, but we don't even know where to begin because there are so many ways to skin the cat - các bạn tôi và tôi đang muốn mở một cơ sở kinh doanh, nhưng chúng tôi không biết bắt đầu từ đâu vì có nhiều cách làm quá.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa