Category:Empress Nam Phương

Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
English: HIM. Nam-phương Empress (real name Jeanne Marie-Thérèse Nguyễn-hữu-thị-Lan, 14 December 1914 - 16 December 1963) was the first and primary wife of Imperial Annam's emperor Bảo-đại from 1934 until her death.
中文:南芳皇后(1913年11月14日-1963年9月15日)[2],本名阮有氏蘭(Nguyễn-hữu-thị-Lan),教名瑪利亞·德蘭(Marie-Thérèse),從保大九年(1934年)起成為越南皇帝保大帝的正妻,直到去世。她也是越南阮朝(1802年—1945年)第二位君主在位時就受封的皇后(第一位為承天高皇后),也是唯一一位大婚後立即被封為皇后的后妃。
<nowiki>Nam Phương; Nam Phuong; Nam Phuong; Нам Фыонг; Nam Phuong; Nam Phương; Nam Phuong; 阮氏蘭; 南芳皇后; สมเด็จพระจักรพรรดินีนาม เฟือง; Nam Phuong; 南芳皇后; Nam Phương; 南芳皇后; Nam Phuong; Nam Phuong; Nam Phương; 南芳皇后; Nam Phuong; последняя императрица-консорт Вьетнамской империи; impératrice du Vietnam; Hoàng hậu cuối cùng của triều đại nhà Nguyễn và chế độ quân chủ tại Việt Nam.; last empress-consort of Vietnamese empire; imperatrice consorte del Vietnam; laatste keizerin-gemalin van het Keizerrijk Vietnam; Jeanne Marie-Thérèse Nguyễn Hữu Thị Lan; Mariette; Nam Phương Hoàng hậu; Hoàng hậu Nam Phương; Nguyễn Hữu Thị Lan; จักรพรรดินีนามเฟือง; นามเฟือง; Nguyễn Hữu Thị Lan; 南芳皇后; 阮有氏蘭; Nguyễn Hữu Thị Lan; Empress Nam Phuong</nowiki>
Nam Phương 
Hoàng hậu cuối cùng của triều đại nhà Nguyễn và chế độ quân chủ tại Việt Nam.
Tải lên phương tiện
Ngày sinh14 tháng 11 năm 1913
Gò Công
Ngày mất15 tháng 9 năm 1963
Chabrignac
Nguyên nhân chết
Quốc tịch
Nghề nghiệp
Nhà
Cha
Con cái
Người phối ngẫu
Kiểm soát tính nhất quán
Wikidata Q3844447
ISNI: 0000000001608035
mã số VIAF: 12440913
định danh GND: 1088566774
số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ: n93086392
định danh Thư viện Quốc gia Pháp: 130254020
định danh IdRef: 240562801
Edit infobox data on Wikidata