Angianthus
Giao diện
Angianthus | |
---|---|
Angianthus pusillus | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Asterales |
Họ: | Asteraceae |
Liên tông: | Asterodae |
Tông: | Gnaphalieae |
Chi: | Angianthus J.C.Wendl., nom. cons.[1] |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Angianthus là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[3][4][5] Tất cả các loài thuộc chi này đều là loài đặc hữu của Úc.[2]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này được Johann Christoph Wendland mô tả lần đầu năm 1810, với loài đầu tiên là Angianthus tomentosus.[3][4] Tên của chi bắt nguồn từ angeion trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là cái bình hoặc cái cốc, và anthos, có nghĩa là hoa.[6] Angianthus tomentosus, dù ban đầu được xem như loài điển hình,[3] nhưng hiện nay lại được xem là đồng nghĩa của Siloxerus tomentosus, dù vậy thì tên chi Angianthus vẫn được giữ lại thay vì sử dụng Siloxerus.[7][1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến tháng 5 năm 2024[cập nhật], Plants of the World Online chấp nhận các loài sau đây:[8]
- Angianthus acrohyalinus Morrison
- Angianthus brachypappus F.Muell.
- Angianthus conocephalus (J.M.Black) P.S.Short
- Angianthus cornutus P.S.Short
- Angianthus cunninghamii Benth.
- Angianthus cyathifer P.S.Short
- Angianthus drummondii Benth.
- Angianthus glabratus P.S.Short
- Angianthus globuliformis M.Lyons & Keighery
- Angianthus halophilus Keighery
- Angianthus microcephalus Benth.
- Angianthus micropodioides (Benth.) Benth.
- Angianthus milnei Benth.
- Angianthus newbeyi P.S.Short
- Angianthus phyllocalymmeus (F.Muell.) Druce
- Angianthus preissianus (Steetz) Benth.
- Angianthus prostratus P.S.Short
- Angianthus pygmaeus Benth.
- Angianthus uniflorus P.S.Short
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
A. tomentosus (t. 48, Wendland)[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). International Plant Names Index http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=331348-2.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ a b Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist
- ^ a b c “Angianthus”. Australian Plant Name Index, IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2018.
- ^ a b c Wendland, Johann Christoph. 1810. Collectio Plantarum 2(2): 31, t. 48
- ^ Tropicos, Angianthus J.C. Wendl.
- ^ Black, J.M. & Robertson, E.L. (1957) Flora of South Australia Edn. 2, 4: 923.
- ^ Wiersema, J.H.; Turland, N.J.; Barrie, F.R.; Greuter, W.; Hawksworth, D.L.; Herendeen, P.S.; Knapp, S.; Kusber, W.-H.; Li, D.-Z.; Marhold, K.; May, T.W.; McNeill, J.; Monro, A.M.; Prado, J.; Price, M.J. & Smith, G.F. biên tập (2018). “Search for 'Angianthus'”. International Code of Nomenclature for algae, fungi, and plants: Appendices I–VII. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Angianthus J.C.Wendl.”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2024.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Australian Virtual Herbarium: Occurrence data for Angianthus
- GBIF: Occurrence data for Angianthus
- South Australia seedbank website: Angianthus
- SA Flora: Angianthus
- Tư liệu liên quan tới Angianthus tại Wikimedia Commons