Svoboda | Graniru | BBC Russia | Golosameriki | Facebook
Bước tới nội dung

Liên đoàn bóng chuyền Bắc, Trung Mỹ và Caribe

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
North, Central America and Caribbean Volleyball Confederation (NORCECA)
Tên viết tắtNORCECA
Thành lập1968; 56 năm trước
LoạiLiên đoàn thể thao
Trụ sở chínhSanto Domingo,
Dominica
Vùng phục vụ
Bắc Mỹ, Trung MỹCaribe
Thành viên
42 nước thành viên
Chủ tịch
Cộng hòa Dominica Cristóbal Marte Hoffiz
Chủ quản
FIVB
Trang webwww.NORCECA.org

Liên đoàn bóng chuyền Bắc, Trung Mỹ và Caribe (tên viết tắt: NORCECA) là cơ quan quản lý chính thức các hoạt động và sự kiện thể thao của môn bóng chuyền, bao gồm cả thi đấu trong nhà, bãi biển và trên cỏ ở khu vực Bắc Mỹ, Trung Mỹvùng Caribe. NORCECA trực thuộc liên đoàn FIVB, là tổ chức cấp châu lục bao gồm 35 quốc gia thành viên chính thức và 7 quốc gia thành viên liên kết (Bonaire, Curaçao, Saba, Saint Martin, Sint Eustatius, Sint Maarten, Quần đảo Turks và Caicos. NORCECA chịu trách nhiệm tổ chức các giải đấu vòng loại Thế vận hội Olympic, các giải World Championship trong khu vực, cũng như các cuộc thi cấp lục địa đối với môn bóng chuyền trong nhà và bãi biển dành cho cả nam và nữ. NORCECA kỷ niệm 35 năm ngày thành lập vào năm 2003.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Tại Đại hội thể thao Trung Mỹ và Caribe năm 1966 tổ chức ở San Juan, Puerto Rico, các nhà chức trách đã có những ý kiến sáng lập NORCECA, tên gốc thời điểm đó là Caribbean and Central American Zone (tạm dịch: Khu vực Trung Mỹ và Caribe). Sự phát triển của Liên đoàn NORCECA xuất phát từ nỗ lực của cựu chủ tịch FIVB người México, ông Rubén Acosta Hernández, kết hợp với một số quan chức khác đến từ Puerto Rico, Cuba, DominicaHaiti. Năm 1968, NORCECA chính thức được thành lập dưới đời chủ tịch FIVB đầu tiên, ông Paul Liband, cùng với sự gia nhập của CanadaHoa Kỳ. Giải vô địch dành cho các đội tuyển quốc gia (Senior Championship) tổ chức lần đầu tiên tại México từ ngày 4 đến ngày 9 tháng 8 năm 1969. Trận khai mạc là cuộc so tài giữa Haiti 3 - 0 Panama. 11 năm sau, vào năm 1980, Giải vô địch trẻ (Junior Championship) bắt đầu được NORCECA thành lập.

Chủ tịch của NORCECA

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Rubén Acosta Hernández (1968–1984)
  • Libertario Pérez, Esq. (1984–1988)
  • Luis R. Mendoza, Esq. (1988–2001)
  • Cristóbal Marte Hoffiz (2001–nay)

Liên đoàn liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]

(North Central Americas Volleyball Association - Liên đoàn bóng chuyền Bắc và Trung Mỹ)

Quốc gia Liên đoàn
CAN  Canada Volleyball Canada
CUB  Cuba Federación Cubana de Voleibol
DOM  Cộng hòa Dominica Dominican Republic Volleyball Federation
MEX  México Federación Mexicana de Voleibol
PUR  Puerto Rico Federación Puertorriqueña de Voleibol
USA  Hoa Kỳ USA Volleyball

(Asociación de Federaciones CentroAmericanas de Voleibol - Liên đoàn bóng chuyền Trung Mỹ)

Quốc gia Liên đoàn
BIZ  Belize Belize Volleyball Association
CRC  Costa Rica Federación Costarricense de Voleibol
ESA  El Salvador Federación Salvadoreña de Voleibol
GUA  Guatemala Federación Guatemalteca de Voleibol
HON  Honduras Federación Hondureña de Voleibol
NCA  Nicaragua Federación Nicaragüense de Voleibol
PAN  Panama Federación Panameña de Voleibol

(Eastern Caribbean Zonal Volleyball Association - Liên đoàn bóng chuyền Đông Caribe)

Quốc gia Liên đoàn
AGU  Anguilla Anguilla Volleyball Association
ANT  Antigua và Barbuda Antigua and Barbuda Volleyball Association
BER  Bermuda Bermuda Volleyball Association
DMA  Dominica Dominica Volleyball Association
EUX  Sint Eustatius Sint Eustatius Volleyball Association
MAF Saint Martin Ligue de Volley-Ball de Saint-Martin
GRN  Grenada Grenada Volleyball Association
IVB  Quần đảo Virgin (Anh) British Virgin Islands Volleyball Association
LCA  Saint Lucia St. Lucia Volleyball Association
MSR  Montserrat Montserrat Volleyball Federation
SAB  Saba Saba Volleyball Association
SKN  Saint Kitts và Nevis St. Kitts & Nevis Volleyball Federation
SXM  Sint Maarten Sint Maarten Volleyball Association
VIN  Saint Vincent và Grenadines Saint Vincent and the Grenadines Volleyball Federation

(Caribbean Zonal Volleyball Association - Liên đoàn bóng chuyền Caribe)

Quốc gia Liên đoàn
ARU  Aruba Aruba Volleyball Association
BAH  Bahamas Bahamas Volleyball Association
BAR  Barbados Barbados Volleyball Association
BON  Bonaire Bonairiaanse Volleyball Bond
CAY  Quần đảo Cayman Cayman Islands Volleyball Federation
CUR  Curaçao Curaçaose Volleyball Bond
GDP Guadeloupe Ligue Guadeloupe de Volleyball
HAI  Haiti Haiti Volleyball Association
ISV  Quần đảo Virgin (Mỹ) US Virgin Island Volleyball Association
JAM  Jamaica Jamaica Volleyball Federation
MQE  Martinique Martinique Volleyball Federation
SUR  Suriname Surinaamse Volleyball Bond
TCI  Quần đảo Turks và Caicos Turks & Caicos Volleyball Association
TRI  Trinidad và Tobago Trinidad & Tobago Volleyball Federation

Các giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải Vô địch Bóng chuyền Bắc Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Chủ nhà Số đội Vô địch Á quân Hạng 3
1969 México
Mexico City
8
Cuba

México

Hoa Kỳ
1971 Cuba
Havana
5
Cuba

Hoa Kỳ

México
1973 México
Tijuana
7
Hoa Kỳ

Cuba

Canada
1975 Hoa Kỳ
Los Angeles
5
Cuba

México

Hoa Kỳ
1977 Cộng hòa Dominica
Santo Domingo
9
Cuba

México

Hoa Kỳ
1979 Cuba
Havana
7
Cuba

México

Canada
1981 México
Mexico City
10
Cuba

Hoa Kỳ

Canada
1983 Hoa Kỳ
Indianapolis
6
Hoa Kỳ

Canada

Cuba
1985 Cộng hòa Dominica
Santiago de los Caballeros
11
Hoa Kỳ

Cuba

Canada
1987 Cuba
Havana
10
Cuba

Hoa Kỳ

Canada
1989 Puerto Rico
San Juan
12
Cuba

Canada

Hoa Kỳ
1991 Canada
Regina
9
Cuba

Hoa Kỳ

Canada
1993 Hoa Kỳ
New Orleans
6
Cuba

Hoa Kỳ

Canada
1995 Canada
Edmonton
7
Cuba

Hoa Kỳ

Canada
1997 Puerto Rico
San Juan / Caguas
8
Cuba

Hoa Kỳ

Canada
1999 México
Monterrey
8
Hoa Kỳ

Cuba

Canada
2001 Barbados
Bridgetown
7
Cuba

Hoa Kỳ

Canada
2003 México
Culiacán
7
Hoa Kỳ

Canada

Cuba
2005 Canada
Winnipeg
8
Hoa Kỳ

Cuba

Canada
2007 Hoa Kỳ
Anaheim
8
Hoa Kỳ

Puerto Rico

Cuba
2009 Puerto Rico
Bayamón
8
Cuba

Hoa Kỳ

Puerto Rico
2011 Puerto Rico
Mayagüez
8
Cuba

Hoa Kỳ

Canada
2013 Canada
Langley
9
Hoa Kỳ

Canada

Cuba
2015 México
Córdoba
7
Canada

Cuba

Puerto Rico
2017 Hoa Kỳ
Colorado Springs
10
Hoa Kỳ

Cộng hòa Dominica

Canada
2019 Canada
Winnipeg
7
Cuba

Hoa Kỳ

Canada
2021 México
Durango
8
Puerto Rico

Canada

México
2023 Hoa Kỳ
Charleston
7
Hoa Kỳ

Canada

Cuba
Năm Chủ nhà Số đội Vô địch Á quân Hạng 3
1969 México
Mexico City
7
México

Cuba

Hoa Kỳ
1971 Cuba
Havana
4
México

Cuba

Antille thuộc Hà Lan
1973 México
Tijuana
7
Cuba

Canada

Hoa Kỳ
1975 Hoa Kỳ
Los Angeles
5
Cuba

Hoa Kỳ

México
1977 Cộng hòa Dominica
Santo Domingo
9
Cuba

Hoa Kỳ

Canada
1979 Cuba
Havana
7
Cuba

Hoa Kỳ

México
1981 México
Mexico City
9
Hoa Kỳ

Cuba

México
1983 Hoa Kỳ
Indianapolis
6
Hoa Kỳ

Cuba

Canada
1985 Cộng hòa Dominica
Santiago de los Caballeros
10
Cuba

Hoa Kỳ

Canada
1987 Cuba
Havana
7
Cuba

Hoa Kỳ

Canada
1989 Puerto Rico
San Juan
11
Cuba

Canada

Hoa Kỳ
1991 Canada
Regina
7
Cuba

Hoa Kỳ

Canada
1993 Hoa Kỳ
Colorado Springs
6
Cuba

Hoa Kỳ

Canada
1995 Cộng hòa Dominica
Santo Domingo
6
Cuba

Hoa Kỳ

Canada
1997 Puerto Rico
Caguas
8
Cuba

Hoa Kỳ

Cộng hòa Dominica
1999 México
Monterrey
8
Cuba

Hoa Kỳ

Canada
2001 Cộng hòa Dominica
Santo Domingo
6
Hoa Kỳ

Cuba

Cộng hòa Dominica
2003 Cộng hòa Dominica
Santo Domingo
7
Hoa Kỳ

Cuba

Cộng hòa Dominica
2005 Trinidad và Tobago
Port of Spain
8
Hoa Kỳ

Cuba

Cộng hòa Dominica
2007 Canada
Winnipeg
8
Cuba

Hoa Kỳ

Cộng hòa Dominica
2009 Puerto Rico
Bayamón
8
Cộng hòa Dominica

Puerto Rico

Cuba
2011 Puerto Rico
Caguas
9
Hoa Kỳ

Cộng hòa Dominica

Cuba
2013 Hoa Kỳ
Omaha
9
Hoa Kỳ

Cộng hòa Dominica

Puerto Rico
2015 México
Morelia
8
Hoa Kỳ

Cộng hòa Dominica

Puerto Rico
2017 Canada Vancouver
Cộng hòa Dominica Santo Domingo
Trinidad và Tobago Port of Spain
12 Là vòng loại Giải Vô địch Bóng chuyền Nữ Thế giới 2018, chọn 6 đội tuyển:
 Canada |  Cuba |  Cộng hòa Dominica |  México |  Puerto Rico |  Trinidad và Tobago
2019 Puerto Rico
San Juan
8
Cộng hòa Dominica

Hoa Kỳ

Canada
2021 México
Guadalajara
7
Cộng hòa Dominica

Puerto Rico

Canada
2023 Canada
Quebec
7
Cộng hòa Dominica

Hoa Kỳ

Canada

Các giải đấu khác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Giải Vô địch Bóng chuyền U21 Bắc Mỹ (Nam, Nữ)
  • Giải Vô địch Bóng chuyền U19 Bắc Mỹ (Nam, Nữ)
  • Final Four, Final Six (Nam, Nữ)
  • Beach Volleyball Circuit (Nam, Nữ)
  • Các giải đấu hợp tác với Liên đoàn Bóng chuyền Nam Mỹ

Thành tích tại các giải đấu quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải đấu hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1964 México1968 Tây Đức1972 Canada1976 Liên Xô1980 Hoa Kỳ1984 Hàn Quốc1988 Tây Ban Nha1992 Hoa Kỳ1996 Úc2000 Hy Lạp2004 Trung Quốc2008 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland2012 Brasil2016 Nhật Bản2020 Pháp2024 Số lần
 Canada 4th 10th 5th 8th Q 5
 Cuba 10th 3rd 7th 4th 6th 7th 6
 México 10th 11th 2
 Hoa Kỳ 9th 7th 1st 1st 3rd 10th 11th 4th 1st 5th 3rd 10th Q 13
Tổng cộng 1 2 1 1 1 2 1 3 2 2 1 1 1 3 2 2
Đội Nhật Bản1964 México1968 Tây Đức1972 Canada1976 Liên Xô1980 Hoa Kỳ1984 Hàn Quốc1988 Tây Ban Nha1992 Hoa Kỳ1996 Úc2000 Hy Lạp2004 Trung Quốc2008 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland2012 Brasil2016 Nhật Bản2020 Pháp2024 Số lần
 Canada 8th 8th 10th 3
 Cuba 6th 5th 5th 1st 1st 1st 3rd 4th 8
 Cộng hòa Dominica 11th 8th 8th Q 4
 México 7th 1
 Puerto Rico 12th 1
 Hoa Kỳ 5th 8th 2nd 7th 3rd 7th 4th 5th 2nd 2nd 3rd 1st Q 13
Tổng cộng 1 2 1 2 1 2 1 2 3 2 3 2 2 2 2 2

Giải Bóng chuyền Vô địch Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Cộng hòa Séc1949 Liên Xô1952 Pháp1956 Brasil1960 Liên Xô1962 Cộng hòa Séc1966 Bulgaria1970 México1974 Ý1978 Argentina1982 Pháp1986 Brasil1990 Hy Lạp1994 Nhật Bản1998 Argentina2002 Nhật Bản2006 Ý2010 Ba Lan2014 ÝBulgaria2018 Ba LanSlovenia2022 Philippines

2025

Số lần
 Canada 20th 20th 11th 12th 10th 12th 17th 11th 19th 7th 9th 17th Q 13
 Cuba 19th 17th 13th 8th 3rd 10th 5th 2nd 4th 3rd 19th 15th 2nd 11th 18th 14th Q 17
 Cộng hòa Dominica 22nd 24th 2
 México 10th 12th 18th 13th 17th 18th 6
 Panama 24th 1
 Puerto Rico 23rd 12th 13th 21st 21st 22nd 6
 Hoa Kỳ 6th 7th 11th 18th 14th 19th 13th 1st 13th 3rd 9th 9th 10th 6th 7th 3rd 6th Q 18
Tổng cộng 0 0 2 1 0 2 2 7 4 4 2 3 3 3 3 4 5 5 5 5
Đội Liên Xô1952 Pháp1956 Brasil1960 Liên Xô1962 Nhật Bản1967 Bulgaria1970 México1974 Liên Xô1978 Peru1982 Cộng hòa Séc1986 Trung Quốc1990 Brasil1994 Nhật Bản1998 Đức2002 Nhật Bản2006 Nhật Bản2010 Ý2014 Nhật Bản2018 Hà LanBa Lan2022 2025 Số lần
 Bahamas 23rd 1
 Canada 11th 14th 11th 15th 14th 17th 21st 17th 18th 10th Q 11
 Cuba 8th 7th 1st 5th 2nd 4th 1st 1st 5th 7th 12th 21st 22nd 13
 Costa Rica 17th 17th 2
 Cộng hòa Dominica 21st 19th 11th 13th 17th 17th 5th 9th 11th Q 10
 México 12th 10th 15th 13th 21st 21st 21st 16th 8
 Puerto Rico 22nd 17th 10th 15th 17th 17th 14th 15th 8
 Trinidad và Tobago 23rd 1
 Hoa Kỳ 9th 6th 2nd 11th 12th 5th 3rd 10th 3rd 6th 13th 2nd 9th 4th 1st 5th 4th Q 18
Tổng cộng 0 1 1 0 1 3 7 5 5 3 3 2 3 6 6 6 6 7 4

Volleyball Nation League

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 2018 2019 2021 2022 2023 2024 2025 Số lần
 Canada 7th 9th 8th 15th 12th 6th Q 7
 Cuba 13th 9th Q 3
 Hoa Kỳ 3rd 2nd 7th 2nd 2nd 12th Q 7
Tổng cộng 2 2 2 2 3 3 3
Đội 2018 2019 2021 2022 2023 2024 2025 Số lần
 Canada 14th 12th 10th 10th Q 5
 Cộng hòa Dominica 14th 8th 6th 9th 11th 11th Q 7
 Hoa Kỳ 1st 1st 1st 5th 4th 7th Q 7
Tổng cộng 2 2 3 3 3 3 3

Giải Vô địch Bóng chuyền U21 Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Brasil1977 Hoa Kỳ1981 Ý1985 Bahrain1987 Hy Lạp1989 Ai Cập1991 Argentina1993 Malaysia1995 Bahrain1997 Thái Lan1999 Ba Lan2001 Iran2003 Ấn Độ2005 Maroc2007 Ấn Độ2009 Brasil2011 Thổ Nhĩ Kỳ2013 México2015 Cộng hòa Séc2017 Bahrain2019 BulgariaÝ2021 Bahrain2023 2025 Số lần
 Canada 10th 13th 12th 5th 9th 12th 11th 12th 8th 8th 12th 10th 11th 13
 Cuba 6th 3rd 2nd 5th 8th 11th 5th 3rd 8th 2nd 13th 2nd 10th 11th 14
 Cộng hòa Dominica 13th 1
 Haiti 16th 1
 México 4th 12th 14th 13th 13th 16th 16th 14th 8
 Puerto Rico 14th 13th 9th 16th 16th 5
 Hoa Kỳ 7th 7th 8th 7th 8th 4th 11th 11th 14th 13th 10
Tổng cộng 4 4 2 2 2 1 2 1 2 2 1 1 2 2 3 3 3 4 3 3 2 3
Đội Brasil1977 México1981 Ý1985 Hàn Quốc1987 Peru1989 Tiệp Khắc1991 Brasil1993 Thái Lan1995 Ba Lan1997 Canada1999 Cộng hòa Dominica2001 Thái Lan2003 Thổ Nhĩ Kỳ2005 Thái Lan2007 México2009 Peru2011 Cộng hòa Séc2013 Puerto Rico2015 México2017 México2019 BỉHà Lan2021 México2023 2025 Số lần
 Canada 7th 10th 8th 11th 9th Q 6
 Costa Rica 8th 15th 2
 Cuba 7th 1st 2nd 13th 1st 9th 8th 13th 13th 9th 12th 13th 15th 14th 12th 15
 Cộng hòa Dominica 9th 9th 9th 9th 11th 2nd 5th 8th 1st 11th 13th 8th 14th Q 14
 México 6th 4th 11th 16th 13th 9th 8th 15th 15th 13th 10th 8th 12
 Puerto Rico 14th 13th 15th 13th 8th 9th 19th 14th 16th Q 10
 Hoa Kỳ 5th 8th 13th 11th 4th 12th 4th 17th 7th 8th 5th 6th Q 13
Tổng cộng 4 5 2 2 4 1 2 2 2 3 3 2 3 3 4 3 4 4 4 4 3 4

Giải Vô địch Bóng chuyền U19 Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất1989 Bồ Đào Nha1991 Thổ Nhĩ Kỳ1993 Puerto Rico1995 Iran1997 Ả Rập Xê Út1999 Ai Cập2001 Thái Lan2003 Algérie2005 México2007 Ý2009 Argentina2011 México2013 Argentina2015 Bahrain2017 Tunisia2019 Iran2021 Argentina2023 2025 Số lần
 Canada 13th 1
 Cuba 10th 9th 9th 13th 3rd 7th 10th 16th 12th 15th 10
 Costa Rica 9th 18th 2
 Cộng hòa Dominica 8th 13th 19th 19th 4
 Guatemala 19th 1
 México 13th 13th 13th 12th 14th 14th 18th 18th 12th 9
 Puerto Rico 5th 6th 4th 7th 11th 15th 15th 19th 14th 16th 10
 Hoa Kỳ 7th 15th 10th 11th 16th 7th 15th 15th 4th 9
Tổng cộng 1 1 2 3 2 2 1 1 2 4 2 3 3 4 4 4 3 4
Đội Brasil1989 Bồ Đào Nha1991 Tiệp Khắc1993 Pháp1995 Thái Lan1997 Bồ Đào Nha1999 Croatia2001 Ba Lan2003 Ma Cao2005 México2007 Thái Lan2009 Thổ Nhĩ Kỳ2011 Thái Lan2013 Peru2015 Argentina2017 Ai Cập2019 México2021 CroatiaHungary2023 2025 Số lần
 Canada 11th 14th 16th 19th 4
 Cuba 5th 7th 8th 8th 20th 20th 6
 Cộng hòa Dominica 13th 8th 8th 11th 8th 17th 2nd 10th 13th 9
 México 9th 11th 13th 9th 12th 18th 15th 18th 18th 13th 18th 11
 Puerto Rico 10th 13th 15th 15th 14th 16th 15th 14th 8
 Hoa Kỳ 9th 6th 4th 4th 10th 12th 9th 2nd 2nd 8th 1st 3rd 1st 13
Tổng cộng 3 1 2 2 2 1 1 1 2 4 3 3 4 4 4 4 5 5

Giải Vô địch Bóng chuyền U17 Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Bulgaria

2024

Số lần
 Cuba Q 1
 México Q 1
 Puerto Rico Q 1
Tổng cộng 3
Đội Peru

2024

Số lần
 Canada Q 1
 Cộng hòa Dominica Q 1
 México Q 1
 Puerto Rico Q 1
Tổng cộng 4

Giải Vô địch Bóng chuyền Các câu lạc bộ Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đại diện từ Ý1989 Ý1990 Brasil1991 Ý1992 Qatar2009 Qatar2010 Qatar2011 Qatar2012 Brasil2013 Brasil2014 Brasil2015 Brasil2016 Ba Lan2017 Ba Lan2018 Brasil2019 Brasil2021 Brasil2022 Ấn Độ2023 Ấn Độ2024 Số lần
 Canada 5th 1
 Cộng hòa Dominica 7th 1
 México 5th 1
 Puerto Rico 8th 7th 5th 7th 5th 5
 Hoa Kỳ 5th 1
Tổng cộng 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0
Đại diện từ Brasil1991 Ý1992 Brasil1994 Qatar2010 Qatar2011 Qatar2012 Thụy Sĩ2013 Thụy Sĩ2014 Thụy Sĩ2015 Philippines2016 Nhật Bản2017 Trung Quốc2018 Trung Quốc2019 Thổ Nhĩ Kỳ2021 Thổ Nhĩ Kỳ2022 Trung Quốc2023 2024 Số lần
 Cuba 5th 1
 Cộng hòa Dominica 4th 4th 2
 Puerto Rico 4th 1
 Hoa Kỳ 7th 7th 5th 5th 4
Tổng cộng 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0

Các giải đấu trước đây

[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp Bóng chuyền Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Ba Lan1965 Cộng hòa Dân chủ Đức1969 Nhật Bản1977 Nhật Bản1981 Nhật Bản1985 Nhật Bản1989 Nhật Bản1991 Nhật Bản1995 Nhật Bản1999 Nhật Bản2003 Nhật Bản2007 Nhật Bản2011 Nhật Bản2015 Nhật Bản2019 Nhật Bản2023 Số lần
 Canada 12th 10th 8th 7th 7th 9th 6
 Cuba 9th 3rd 2nd 1st 2nd 6th 2nd 5th 8
 México 9th 10th 2
 Puerto Rico 6th 1
 Hoa Kỳ 10th 1st 4th 3rd 4th 4th 4th 4th 6th 1st 3rd 1st 12
Tổng cộng 0 1 4 1 1 2 3 3 3 2 2 2 2 2 1
Đội Uruguay1973 Nhật Bản1977 Nhật Bản1981 Nhật Bản1985 Nhật Bản1989 Nhật Bản1991 Nhật Bản1995 Nhật Bản1999 Nhật Bản2003 Nhật Bản2007 Nhật Bản2011 Nhật Bản2015 Nhật Bản2019 Nhật Bản2023 Số lần
 Canada 7th 8th 10th 9th 4
 Cuba 5th 2nd 6th 2nd 1st 1st 1st 1st 6th 4th 9th 11
 Cộng hòa Dominica 10th 9th 8th 7th 7th 5
 Puerto Rico 4th 1
 Hoa Kỳ 6th 7th 4th 4th 7th 9th 3rd 3rd 2nd 3rd 2nd 11
Tổng cộng 3 2 2 1 2 3 3 2 3 3 2 3 2 1

World Grand Champions Cup

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản
1993
Nhật Bản
1997
Nhật Bản
2001
Nhật Bản
2005
Nhật Bản
2009
Nhật Bản
2013
Nhật Bản
2017
Số lần
 Cuba 2nd 3rd 1st 2nd 4
 Hoa Kỳ 5th 2nd 5th 4th 4
Tổng cộng 2 1 1 1 1 1 1
Đội Nhật Bản
1993
Nhật Bản
1997
Nhật Bản
2001
Nhật Bản
2005
Nhật Bản
2009
Nhật Bản
2013
Nhật Bản
2017
Số lần
 Cuba 1st 2nd 2
 Cộng hòa Dominica 3rd 6th 2
 Hoa Kỳ 5th 5th 2nd 2nd 3rd 5
Tổng cộng 2 1 1 1 1 2 1

World League

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Số lần
 Canada 7th 8th 11th 13th 12th 5th 13th 15th 13th 3rd 10
 Cuba 2nd 2nd 4th 2nd 3rd 4th 2nd 1st 2nd 8th 5th 13th 13th 7th 3rd 7th 7th 10th 4th 4th 8th 3rd 13th 21st 18th 22nd 26
 México 25th 30th 34th 28th 4
 Puerto Rico 16th 27th 28th 36th 4
 Hoa Kỳ 7th 6th 3rd 9th 12th 10th 6th 9th 10th 3rd 1st 6th 8th 7th 2nd 12th 1st 3rd 5th 4th 20
Tổng cộng 1 2 3 2 2 2 1 1 1 2 3 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 3 3 3 5 5 5 3

World Grand Prix

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 93 94 95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Số lần
 Canada 12th 19th 18th 19th 20th 5
 Cuba 1st 2nd 3rd 2nd 2nd 3rd 5th 1st 4th 7th 11th 4th 4th 4th 9th 2nd 11th 6th 19th 20th 25th 25th 22
 Cộng hòa Dominica 12th 11th 8th 11th 9th 11th 8th 12th 12th 10th 12th 12th 13th 8th 14
 México 26th 28th 26th 29th 4
 Puerto Rico 10th 11th 13th 18th 15th 16th 15th 18th 8
 Trinidad và Tobago 31st 1
 Hoa Kỳ 7th 6th 1st 5th 8th 8th 6th 1st 6th 3rd 3rd 8th 7th 7th 4th 9th 1st 1st 1st 6th 6th 1st 2nd 5th 24
Tổng cộng 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 6 6 6 6

Volleyball Challenger Cup

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Bồ Đào Nha
2018
Slovenia
2019
Hàn Quốc
2022
Qatar
2023
Trung Quốc
2024
Số lần
 Cuba 4th 2nd 1st 3
 Cộng hòa Dominica 6th 1
 México 8th 1
Tổng cộng 1 1 1 1 1
Đội Peru
2018
Peru
2019
Croatia
2022
Pháp
2023
Philippines
2024
Số lần
 Canada 1st 1
 México 5th 1
 Puerto Rico 3rd 3rd 2nd 3
Tổng cộng 1 1 1 1 1

Olympics trẻ

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Singapore

2010

Số lần
 Cuba 1st 1
Tổng cộng 1
Đội Singapore

2010

Số lần
 Hoa Kỳ 2nd 1
Tổng cộng 1

Giải Vô địch Bóng chuyền U23 Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Brasil

2013

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

2015

Ai Cập

2017

Số lần
 Cuba 4th 3rd 2
 Cộng hòa Dominica 12th 1
 México 11th 11th 11th 3
Tổng cộng 2 2 2
Đội México

2013

Thổ Nhĩ Kỳ

2015

Slovenia

2017

Số lần
 Cuba 9th 11th 6th 3
 Cộng hòa Dominica 2nd 3rd 4th 3
 México 11th 1
 Hoa Kỳ 4th 1
Tổng cộng 4 2 2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]