Svoboda | Graniru | BBC Russia | Golosameriki | Facebook
Bước tới nội dung

Liên đoàn bóng chuyền châu Âu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
European Volleyball Confederation (CEV)
Tên viết tắtCEV
Thành lập1963; 61 năm trước
LoạiLiên đoàn thể thao
Trụ sở chínhLuxembourg, Luxembourg
Vùng phục vụ
Châu Âu
Thành viên
57 nước thành viên
Chủ tịch
Serbia Aleksandar Boricic
Chủ quản
FIVB
Trang webCEV.eu

Liên đoàn bóng chuyền châu Âu (tiếng Pháp: Confédération Européenne de Volleyball, tên viết tắt: CEV) là cơ quan quản lý chính thức các hoạt động và sự kiện thể thao của môn bóng chuyền, bao gồm cả thi đấu trong nhà, bãi biển và trên cỏ ở khu vực châu Âu. Trụ sở chính của liên đoàn đặt tại thành phố Luxembourg của Luxembourg.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước khi CEV được thành lập vào ngày 21 tháng 10 năm 1963 tại Bucharest, Romania,[1] bóng chuyền đã là một môn thể thao phổ biến khắp châu Âu từ nhiều năm trước. Bóng chuyền có nguồn gốc ở Hoa Kỳ nhưng sau này lại trở thành một môn thể thao rất được yêu thích ở Đông Âu khi được những người lính Mỹ thời Thế chiến 1 giới thiệu. Giữa thế kỷ 20, trái bóng chuyền đã có mặt trên khắp châu lục này. Nhiều kỹ thuật và chiến thuật đánh hiện đại ngày nay chính là xuất phát từ các đội tuyển châu Âu, một số miếng đánh nổi bật có thể kể đến như: chặn bóng và đệm bóng (Tiệp Khắc, 1938 - 1958); chuyền hai (setter) sau này gọi là đội hình 5-1 (Liên Xô, 1949); tấn công hàng sau (Ba Lan, 1974).

Đội tuyển

[sửa | sửa mã nguồn]

Châu Âu được coi là châu lục mạnh nhất trong môn thể thao bóng chuyền. CEV thường có nhiều đội tuyển tham gia các giải đấu quốc tế hơn bất cứ liên đoàn nào trên thế giới. Nga, với lợi thế kế thừa hầu hết các cầu thủ và huấn luyện viên giỏi từ Liên Xô cũ, được đánh giá là nền bóng chuyền ổn định nhất, luôn hỗ trợ toàn diện cho các nam và nữ vận động viên. Ý cũng là một đội tuyển mạnh, mặc dù chỉ mới bồi dưỡng chuyên môn cho bóng chuyền nữ trong vài năm trở lại đây. Bên cạnh đó, Serbia, Ba Lan, Ý, Bulgaria và Hà Lan cũng là những quốc gia nỗ lực phát triển lên tầm châu lục đối với bóng chuyền nam. Ở mức độ chuyên môn thấp hơn có thể kể đến đội tuyển quốc gia Pháp; và ở mức thấp hơn nữa, nhưng vẫn có khả năng thách thức các đội mạnh, là Đức, Tây Ban Nha, Hy Lạp và cả Bồ Đào Nha. Năm 2015, Slovenia ghi tên mình vào lịch sử khi giành được vị trí á quân trong giải vô địch châu Âu cùng năm.

Liên đoàn liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]

(Số liệu thống kê năm 2007)

Quốc gia Liên đoàn
ALB  Albania Albanian Federation of Volleyball
AND  Andorra Federació Andorrana de Voleibol
ARM  Armenia Volleyball Federation of Armenia
AUT  Áo Österreichischer Volleyball Verband
AZE  Azerbaijan Azərbaycan Voleybol Federasiyası
BLR  Belarus Belarus Volleyball Federation
BEL  Bỉ Fédération Royale Belge de Volleyball
BIH  Bosna và Hercegovina Odbojkaški savez Bosne i Hercegovine
BUL  Bulgaria Bulgarian Volleyball Federation
CRO  Croatia Croatian Volleyball Federation
CYP  Síp Cyprus Volleyball Federation
CZE  Cộng hòa Séc Český Volejbalový Svaz
DEN  Đan Mạch Dansk Volleyball Forbund
ENG  Anh Volleyball England
ESP Tây Ban Nha Real Federación Española de Voleibol
EST  Estonia Eesti Võrkpalli Liit
FER  Quần đảo Faroe Flogbóltssamband Føroya
FIN  Phần Lan Suomen Lentopalloliitto F. Y.
FRA  Pháp Fédération Française de Volleyball
GEO  Gruzia Georgian Volleyball Federation
GER  Đức Deutscher Volleyball Verband
GBR  Anh British Volleyball Federation
GIB  Gibraltar Gibraltar Volleyball Association
GRE  Hy Lạp Hellenic Volleyball Federation
GRL  Greenland Kalaallit Nunaanni Volleyballertartut Kattuffiat
HUN  Hungary Magyar Röplabda Szövetség
IRL  Ireland Volleyball Association of Ireland
ISL  Iceland Blaksamband Íslands
ISR  Israel Igud HaKadur'af BeIsrael
ITA  Ý Federazione Italiana Pallavolo
KOS  Kosovo Volleyball Federation of Kosovo
LAT  Latvia Latvijas volejbola federācija
LIE  Liechtenstein Liechtensteiner Volleyball Verband
LTU  Litva Lietuvos tinklinio federacija
LUX  Luxembourg Fédération Luxembourgeoise de Volleyball
MKD  Bắc Macedonia Macedonian Volleyball Federation
MLD  Moldova Federaţia Moldovenească de Volei
MLT  Malta Malta Volleyball Association
MON  Monaco Fédération Monégasque de Volleyball
MNE  Montenegro Volleyball Federation of Montenegro
NED  Hà Lan Nederlandse Volleybal Bond
NIR  Bắc Ireland Northern Ireland Volleyball Association
NOR  Na Uy Norges Volleyballforbund
POL  Ba Lan Polski Związek Piłki Siatkowej
POR  Bồ Đào Nha Portuguese Volleyball Federation
ROM  România Federaţia Română de Volei
RUS  Nga Volleyball Federation of Russia
SRB  Serbia Odbojkaški savez Srbije
SCO  Scotland Scottish Volleyball Association
SLO  Slovenia Odbojkarska Zveza Slovenije
SMR  San Marino Federazione Sammarinese Pallavolo
SVK  Slovakia Slovenská Volejbalová Federácia
SUI  Thụy Sĩ Swiss Volley
SWE  Thụy Điển Swedish Volleyball Federation
TUR  Thổ Nhĩ Kỳ Turkish Volleyball Federation
UKR  Ukraina Ukrainian Volleyball Federation
WAL  Wales Pêl-foli Cymru

Các giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Giải Vô địch Bóng chuyền Nam Châu Âu
Năm Chủ nhà Số đội Vô địch Á quân Hạng 3
1948  Ý 6
Tiệp Khắc

Pháp

Ý
1950  Bulgaria 6
Liên Xô

Tiệp Khắc

Hungary
1951  Pháp 10
Liên Xô

Bulgaria

Pháp
1955  Rumani 14
Tiệp Khắc

România

Bulgaria
1958  Tiệp Khắc 20
Tiệp Khắc

România

Liên Xô
1963  Rumani 17
România

Hungary

Liên Xô
1967  Thổ Nhĩ Kỳ 20
Liên Xô

Tiệp Khắc

Ba Lan
1971  Ý 22
Liên Xô

Tiệp Khắc

România
1975  Nam Tư 12
Liên Xô

Ba Lan

Nam Tư
1977  Phần Lan 12
Liên Xô

Ba Lan

România
1979  Pháp 12
Liên Xô

Ba Lan

Nam Tư
1981  Bulgaria 12
Liên Xô

Ba Lan

Bulgaria
1983  Đông Đức 12
Liên Xô

Ba Lan

Bulgaria
1985  Hà Lan 12
Liên Xô

Tiệp Khắc

Pháp
1987  Bỉ 12
Liên Xô

Pháp

Hy Lạp
1989  Thụy Điển 12
Ý

Thụy Điển

Hà Lan
1991  Đức 12
Liên Xô

Ý

Hà Lan
1993  Phần Lan 12
Ý

Hà Lan

Nga
1995  Hy Lạp 12
Ý

Hà Lan

Nam Tư
1997  Hà Lan 12
Hà Lan

Nam Tư

Ý
1999  Áo 8
Ý

Nga

Nam Tư
2001  CH Séc 12
Nam Tư

Ý

Nga
2003  Đức 12
Ý

Pháp

Nga
2005  Ý
 Serbia và Montenegro
12
Ý

Nga

Serbia và Montenegro
2007  Nga 16
Tây Ban Nha

Nga

Serbia
2009  Thổ Nhĩ Kỳ 16
Ba Lan

Pháp

Bulgaria
2011  Áo
 CH Séc
16
Serbia

Ý

Ba Lan
2013  Đan Mạch
 Ba Lan
16
Nga

Ý

Serbia
2015  Ý
 Bulgaria
16
Pháp

Slovenia

Ý
2017  Ba Lan 16
Nga

Đức

Serbia
2019  Pháp
 Slovenia
 Bỉ
 Hà Lan
24
Serbia

Slovenia

Ba Lan
2021  Ba Lan
 CH Séc
 Estonia
 Phần Lan
24
Ý

Slovenia

Ba Lan
2023  Ý
 Bulgaria
 Bắc Macedonia
 Israel
24
Ba Lan

Ý

Slovenia
2026  Ý
 Bulgaria
 Phần Lan
 Rumani
24
  • Volleyball League (nội dung nam)
  • Bóng chuyền Nam tại Đại hội Thể thao Châu Âu
  • Giải Vô địch Bóng chuyền U22 Nam Châu Âu
  • Giải Vô địch Bóng chuyền U20 Nam Châu Âu
  • Giải Vô địch Bóng chuyền U18 Nam Châu Âu
  • Giải Vô địch Bóng chuyền U17 Nam Châu Âu
  • Giải Vô địch Bóng chuyền Nữ Châu Âu
Năm Chủ nhà Số đội Vô địch Á quân Hạng 3
1949  Tiệp Khắc 7
Liên Xô

Tiệp Khắc

Ba Lan
1950  Bulgaria 6
Liên Xô

Ba Lan

Tiệp Khắc
1951  Pháp 6
Liên Xô

Ba Lan

Nam Tư
1955  Rumani 6
Tiệp Khắc

Liên Xô

Ba Lan
1958  Tiệp Khắc 12
Liên Xô

Tiệp Khắc

Ba Lan
1963  Rumani 13
Liên Xô

Ba Lan

România
1967  Thổ Nhĩ Kỳ 15
Liên Xô

Ba Lan

Tiệp Khắc
1971  Ý 18
Liên Xô

Tiệp Khắc

Ba Lan
1975  Nam Tư 12
Liên Xô

Hungary

Đông Đức
1977  Phần Lan 12
Liên Xô

Đông Đức

Hungary
1979  Pháp 12
Liên Xô

Đông Đức

Bulgaria
1981  Bulgaria 12
Bulgaria

Liên Xô

Hungary
1983  Đông Đức 12
Đông Đức

Liên Xô

Hungary
1985  Hà Lan 12
Liên Xô

Đông Đức

Hà Lan
1987  Bỉ 12
Đông Đức

Liên Xô

Tiệp Khắc
1989  Tây Đức 12
Liên Xô

Đông Đức

Ý
1991  Ý 12
Liên Xô

Hà Lan

Đức
1993  CH Séc 12
Nga

Tiệp Khắc

Ukraina
1995  Hà Lan 12
Hà Lan

Croatia

Nga
1997  CH Séc 12
Nga

Croatia

Cộng hòa Séc
1999  Ý 8
Nga

Croatia

Ý
2001  Bulgaria 12
Nga

Ý

Bulgaria
2003  Thổ Nhĩ Kỳ 12
Ba Lan

Thổ Nhĩ Kỳ

Đức
2005  Croatia 12
Ba Lan

Ý

Nga
2007  Bỉ
 Luxembourg
16
Ý

Serbia

Nga
2009  Ba Lan 16
Ý

Hà Lan

Ba Lan
2011  Ý
 Serbia
16
Serbia

Đức

Thổ Nhĩ Kỳ
2013  Đức
 Thụy Sĩ
16
Nga

Đức

Bỉ
2015  Bỉ
 Hà Lan
16
Nga

Hà Lan

Serbia
2017  Azerbaijan
 Georgia
16
Serbia

Hà Lan

Thổ Nhĩ Kỳ
2019  Hungary
 Ba Lan
 Slovakia
 Thổ Nhĩ Kỳ
24
Serbia

Thổ Nhĩ Kỳ

Ý
2021  Bulgaria
 Croatia
 Rumani
 Serbia
24
Ý

Serbia

Thổ Nhĩ Kỳ
2023  Bỉ
 Estonia
 Đức
 Ý
24
Thổ Nhĩ Kỳ

Serbia

Hà Lan
2026  Azerbaijan
 CH Séc
 Thụy Điển
 Thổ Nhĩ Kỳ
24
  • Volleyball League (nội dung nữ)
  • Bóng chuyền Nữ tại Đại hội Thể thao Châu Âu
  • Giải Vô địch Bóng chuyền U22 Nữ Châu Âu
  • Giải Vô địch Bóng chuyền U20 Nữ Châu Âu
  • Giải Vô địch Bóng chuyền U18 Nữ Châu Âu
  • Giải Vô địch Bóng chuyền U17 Nữ Châu Âu

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • CEV Men's Champions League
  • Men's CEV Cup
  • CEV Men's Challenge Cup
  • CEV Women's Champions League
  • Women's CEV Cup
  • CEV Women's Challenge Cup

Bóng chuyền bãi biển

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Giải Vô địch Bóng chuyền Bãi biển Châu Âu (Nam, Nữ)
  • Giải Vô địch Bóng chuyền Bãi biển U23 Châu Âu (Nam, Nữ)
  • Giải Vô địch Bóng chuyền Bãi biển U20 Châu Âu (Nam, Nữ)
  • Giải Vô địch Bóng chuyền Bãi biển U20 Châu Âu (Nam, Nữ
  • European Beach Volleyball Tour (Nam, Nữ)

Bóng chuyền tuyết

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Giải Vô địch Bóng chuyền Tuyết Châu Âu (Nam, Nữ)
  • European Snow Volleyball Tour (Nam, Nữ)

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc gia nam[2]

[sửa | sửa mã nguồn]
CEV FIVB Đội tuyển Điểm số
1 1  Ba Lan 401.31
2 2  Pháp 378.07
3 4  Slovenia 352.50
4 5  Ý 346.23
5 8  Đức 274.38
6 10  Serbia 259.28
7 13  Hà Lan 204.81
8 14  Ukraina 196.00
9 16  Bỉ 179.85
10 17  Thổ Nhĩ Kỳ 179.58
11 18  Cộng hòa Séc 165.11
12 19  Bulgaria 161.06
13 22  Bồ Đào Nha 147.16
14 23  Croatia 146.86
15 24  Phần Lan 146.72
16 27  România 143.07
17 33  Tây Ban Nha 123.89
18 35  Hy Lạp 113.37
19 37  Slovakia 107.82
20 38  Latvia 105.46
21 39  Thụy Sĩ 103.36
22 40  Estonia 103.19
23 41  Bắc Macedonia 100.66
24 42  Montenegro 98.65
25 45  Đan Mạch 82.44
26 46  Hungary 82.20
27 47  Áo 82.18
28 52  Israel 66.14
29 56  Síp 52.80
30 69  Gruzia 36.86
31 73  Quần đảo Faroe 29.51
32 74  Luxembourg 29.32
33 77  Azerbaijan 26.55
34 78  Iceland 23.65

* Cập nhật ngày 11/08/2024

Đội tuyển quốc gia nữ[3]

[sửa | sửa mã nguồn]
CEV FIVB Đội tuyển Điểm số
1 1  Ý 437.03
2 4  Thổ Nhĩ Kỳ 352.61
3 6  Ba Lan 349.75
4 9  Hà Lan 283.99
5 10  Serbia 280.42
6 12  Đức 218.88
7 13  Bỉ 196.66
8 15  Cộng hòa Séc 189.61
9 18  Ukraina 172.15
10 19  Pháp 157.50
11 20  Bulgaria 153.92
12 24  Thụy Điển 138.57
13 27  Slovakia 133.33
14 28  Slovenia 132.56
15 29  Tây Ban Nha 116.82
16 30  România 115.37
17 33  Hy Lạp 110.79
18 34  Azerbaijan 108.95
19 37  Croatia 103.91
20 38  Bồ Đào Nha 98.59
21 39  Áo 98.23
22 41  Hungary 96.47
23 42  Phần Lan 96.40
24 43  Bosna và Hercegovina 95.83
25 44  Montenegro 95.42
26 45  Thụy Sĩ 87.21
27 49  Estonia 63.40
28 52  Latvia 54.42
29 60  Gruzia 44.69
30 64  Israel 41.24
31 68  Bắc Macedonia 37.79
32 70  Luxembourg 28.82
33 72  Quần đảo Faroe 25.92
34 74  Iceland 24.50
35 75  Đan Mạch 20.84

* Cập nhật ngày 11/08/2024

Thành tích tại các giải đấu quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải đấu hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1964 México1968 Tây Đức1972 Canada1976 Liên Xô1980 Hoa Kỳ1984 Hàn Quốc1988 Tây Ban Nha1992 Hoa Kỳ1996 Úc2000 Hy Lạp2004 Trung Quốc2008 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland2012 Brasil2016 Nhật Bản2020 Pháp2024 Số lần
 Bỉ 8th 1
 Bulgaria 5th 6th 4th 2nd 6th 7th 5th 4th 8
 Pháp 8th 11th 9th 9th 1st 1st 6
 Đức 9th 5th 6th 3
 Anh Quốc 11th 1
 Hy Lạp 5th 1
 Hungary 6th 1
 Ý 8th 9th 3rd 9th 5th 2nd 3rd 2nd 4th 3rd 2nd 6th 4th 13
 Hà Lan 8th 5th 2nd 1st 5th 9th 6
 Ba Lan 5th 9th 1st 4th 11th 5th 5th 5th 5th 5th 2nd 11
 România 4th 5th 3rd 3
 Nga 4th 2nd 3rd 3rd 1st 4th 2nd 7
 Serbia 5th 9th 9th 3
 Tây Ban Nha 8th 10th 2
 Thụy Điển 7th 1
 SNG 7th 1
 Tiệp Khắc 2nd 3rd 6th 5th 8th 5
 Đông Đức 4th 2nd 2
 Serbia và Montenegro 3rd 1st 5th 3
 Liên Xô 1st 1st 3rd 2nd 1st 2nd 6
 Tây Đức 11th 1
 Nam Tư 6th 1
Tổng cộng 6 6 7 4 6 1 6 5 6 5 7 6 7 4 4 6
Đội Nhật Bản1964 México1968 Tây Đức1972 Canada1976 Liên Xô1980 Hoa Kỳ1984 Hàn Quốc1988 Tây Ban Nha1992 Hoa Kỳ1996 Úc2000 Hy Lạp2004 Trung Quốc2008 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland2012 Brasil2016 Nhật Bản2020 Pháp2024 Số lần
 Bulgaria 3rd 1
 Croatia 7th 1
 Pháp 11th 1
 Đức 8th 6th 9th 3
 Anh Quốc 10th 1
 Hy Lạp 9th 1
 Hungary 5th 4th 4th 2
 Ý 9th 5th 5th 6th 9th 6th 1st 7
 Hà Lan 6th 5th 4th 10th 4
 Ba Lan 3rd 3rd 9th 6th 4
 România 4th 8th 2
 Nga 4th 2nd 2nd 6th 5th 6th 7th 7
 Serbia 8th 12th 2nd 3rd 7th 5
 Tây Ban Nha 8th 1
 Thổ Nhĩ Kỳ 9th 5th 4th 3
 Ukraina 12th 1
 SNG 2nd 1
 Tiệp Khắc 6th 7th 2
 Đông Đức 6th 2nd 5th 3
 Liên Xô 2nd 1st 1st 2nd 1st 1st 6
 Tây Đức 8th 6th 2
Tổng cộng 3 3 4 3 5 1 2 3 4 4 4 4 5 4 4 6

Giải Bóng chuyền Vô địch Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Cộng hòa Séc1949 Liên Xô1952 Pháp1956 Brasil1960 Liên Xô1962 Cộng hòa Séc1966 Bulgaria1970 México1974 Ý1978 Argentina1982 Pháp1986 Brasil1990 Hy Lạp1994 Nhật Bản1998 Argentina2002 Nhật Bản2006 Ý2010 Ba Lan2014 ÝBulgaria2018 Ba LanSlovenia2022 Philippines2025 Số lần
 Albania 16th 1
 Áo 20th 19th 2
 Bỉ 9th 17th 20th 14th 8th 11th 18th 17th 10th Q 10
 Bulgaria 3rd 3rd 5th 4th 7th 2nd 7th 10th 5th 3rd 5th 9th 7th 13th 3rd 7th 13th 11th 20th Q 20
 Croatia 19th Q 2
 Cộng hòa Séc 19th 13th 13th 10th Q 5
 Đan Mạch 22nd 1
 Phần Lan 11th 18th 19th 20th 17th 17th 9th 16th Q 9
 Pháp 6th 6th 7th 9th 18th 17th 16th 15th 16th 6th 8th 3rd 6th 11th 4th 7th 5th Q 18
 Đức 11th 9th 8th 3rd 15th Q 6
 Hy Lạp 13th 6th 13th 7th 17th 5
 Hungary 7th 5th 8th 6th 7th 10th 11th 14th 8
 Israel 10th 16th 15th 19th 4
 Ý 8th 14th 14th 16th 15th 19th 2nd 14th 11th 1st 1st 1st 5th 5th 4th 13th 5th 1st Q 19
 Luxembourg 23rd 1
 Hà Lan 10th 13th 12th 12th 14th 12th 16th 7th 2nd 6th 9th 8th 10th Q 14
 Ba Lan 5th 7th 4th 4th 6th 6th 5th 1st 8th 6th 9th 17th 9th 2nd 13th 1st 1st 2nd Q 19
 Bồ Đào Nha 15th 8th Q 3
 România 4th 4th 2nd 3rd 3rd 2nd 7th 6th 13th 15th Q 11
 Nga 7th 5th 2nd 7th 5th 5th 6th 7
 Serbia 3rd 9th 4th 9th Q 5
 Slovenia 12th 4th Q 3
 Tây Ban Nha 8th 13th 12th 3
 Thụy Điển 10th 16th 2
 Thổ Nhĩ Kỳ 22nd 15th 19th 11th Q 5
 Ukraina 10th 7th Q 3
 Tiệp Khắc 2nd 2nd 1st 2nd 2nd 1st 4th 5th 5th 9th 8th 9th 12
 Tây Đức 24th 20th 2
 Serbia và Montenegro 2nd 4th 4th 3
 Liên Xô 1st 1st 3rd 1st 1st 3rd 6th 2nd 1st 1st 2nd 3rd 12
 Đông Đức 12th 11th 4th 1st 4th 9th 12th 7
 Nam Tư 10th 8th 8th 10th 4
Tổng cộng 10 9 18 6 15 16 15 10 12 9 7 7 7 11 12 9 9 9 10 10 16
Đội Liên Xô1952 Pháp1956 Brasil1960 Liên Xô1962 Nhật Bản1967 Bulgaria1970 México1974 Liên Xô1978 Peru1982 Cộng hòa Séc1986 Trung Quốc1990 Brasil1994 Nhật Bản1998 Đức2002 Nhật Bản2006 Nhật Bản2010 Ý2014 Nhật Bản2018 Hà LanBa Lan2022 2025 Số lần
 Áo 15th 14th 1
 Azerbaijan 9th 13th 15th 15th 4
 Bỉ 13th 11th 9th Q 4
 Bulgaria 4th 5th 6th 6th 13th 9th 9th 12th 11th 8th 11th 12th 17th Q 14
 Croatia 6th 17th 13th 22nd 4
 Cộng hòa Séc 9th 17th 15th 18th Q 5
 Phần Lan 21st 1
 Pháp 7th 12th 20th Q 4
 Đức 5th 13th 10th 11th 7th 9th 11th 14th Q 9
 Hy Lạp 10th 1
 Hungary 6th 11th 4th 6th 13th 10th 6
 Israel 14th 1
 Ý 20th 15th 9th 10th 13th 5th 1st 4th 5th 4th 2nd 3rd Q 13
 Luxembourg 17th 1
 Hà Lan 10th 12th 15th 16th 17th 16th 9th 9th 7th 9th 8th 11th 13th 4th 12th Q 16
 Ba Lan 2nd 3rd 4th 3rd 9th 9th 11th 13th 15th 9th 7th Q 12
 România 5th 2nd 4th 7th 5th 13th 13th Q 8
 Nga 3rd 3rd 3rd 1st 1st 5th 8th 7
 Serbia 8th 7th 1st 1st Q 5
 Slovakia Q 1
 Slovenia Q 1
 Tây Ban Nha 20th Q 2
 Thụy Điển Q 1
 Thổ Nhĩ Kỳ 10th 6th 9th 10th 8th Q 6
 Ukraina 9th Q 2
 Tiệp Khắc 3rd 4th 3rd 5th 5th 17th 12th 11th 8
 Đông Đức 8th 7th 10th 4th 8th 4th 12th 7
 Serbia và Montenegro 3rd 1
 Liên Xô 1st 1st 1st 2nd 1st 2nd 3rd 6th 6th 1st 10
 Tây Đức 16th 10th 13th 19th 18th 14th 13th 13th 8
 Nam Tư 16th 1
Tổng cộng 7 13 4 10 0 8 10 11 7 6 5 8 6 9 8 9 10 8 10 16

Volleyball Nation League

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 2018 2019 2021 2022 2023 2024 2025 Số lần
 Bulgaria 11th 12th 15th 14th 15th 14th Q 7
 Pháp 2nd 6th 3rd 1st 8th 1st Q 7
 Đức 9th 14th 13th 12th 11th 11th Q 7
 Ý 8th 8th 10th 4th 4th 5th Q 7
 Hà Lan 14th 8th 10th 13th Q 5
 Ba Lan 5th 3rd 2nd 3rd 1st 3rd Q 7
 Bồ Đào Nha 15th 1
 Nga 1st 1st 5th 3
 Serbia 5th 11th 6th 11th 9th 10th Q 7
 Slovenia 4th 10th 7th 4th Q 5
 Thổ Nhĩ Kỳ 16th Q 2
 Ukraina Q 1
Tổng cộng 7 8 9 8 8 9 10
Đội 2018 2019 2021 2022 2023 2024 2025 Số lần
 Bỉ 13th 7th 9th 15th Q 5
 Bulgaria 16th 14th 13th 16th Q 5
 Croatia 15th 1
 Cộng hòa Séc Q 1
 Pháp 14th Q 2
 Đức 11th 10th 10th 10th 8th 13th Q 7
 Ý 7th 5th 12th 1st 6th 1st Q 7
 Hà Lan 5th 11th 7th 11th 12th 9th Q 7
 Ba Lan 9th 5th 11th 13th 3rd 3rd Q 7
 Nga 8th 14th 8th 3
 Serbia 5th 13th 13th 3rd 9th 12th Q 7
 Thổ Nhĩ Kỳ 2nd 4th 3rd 4th 1st 6th Q 7
Tổng cộng 8 9 8 8 8 8 10

Giải Bóng chuyền Vô địch U21 Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Brasil1977 Hoa Kỳ1981 Ý1985 Bahrain1987 Hy Lạp1989 Ai Cập1991 Argentina1993 Malaysia1995 Bahrain1997 Thái Lan1999 Ba Lan2001 Iran2003 Ấn Độ2005 Maroc2007 Ấn Độ2009 Brasil2011 Thổ Nhĩ Kỳ2013 México2015 Cộng hòa Séc2017 Bahrain2019 BulgariaÝ2021 Bahrain2023 2025 Số lần
 Belarus 15th 1
 Bỉ 6th 9th 5th 7th 4
 Bulgaria 5th 5th 4th 1st 9th 3rd 6th 13th 6th 3rd 10
 Cộng hòa Séc 15th 9th 8th 10th 4
 Estonia 13th 17th 2
 Phần Lan 4th 1
 Pháp 9th 2nd 7th 10th 4th 10th 6
 Đức 13th 13th 5th 8th 9th 10th 6
 Hy Lạp 11th 6th 5th 13th 16th 5
 Ý 2nd 9th 2nd 2nd 3rd 6th 6th 4th 13th 4th 3rd 5th 9th 2nd 1st 2nd 16
 Latvia 8th 1
 Hà Lan 8th 6th 4th 3
 Ba Lan 7th 8th 1st 9th 9th 1st 9th 9th 1st 11th 3rd 5th 12
 Nga 5th 1st 3rd 1st 2nd 5th 1st 2nd 5th 1st 1st 1st 3rd 4th 2nd 15
 Serbia 3rd 9th 2
 Slovakia 9th 9th 2
 Slovenia 9th 7th 2
 Tây Ban Nha 11th 10th 13th 13th 7th 7th 6
 Thổ Nhĩ Kỳ 6th 6th 10th 3
 Ukraina 9th 13th 11th 3
 Tiệp Khắc 7th 3rd 2
 Serbia và Montenegro 7th 7th 7th 3
 Liên Xô 1st 1st 1st 3rd 1st 3rd 6
 Tây Đức 8th 4th 2
 Nam Tư 10th 1
Tổng cộng 2 3 5 4 6 6 7 6 6 6 7 7 4 4 6 6 6 6 6 4 6 5
Đội Brasil1977 México1981 Ý1985 Hàn Quốc1987 Peru1989 Tiệp Khắc1991 Brasil1993 Thái Lan1995 Ba Lan1997 Canada1999 Cộng hòa Dominica2001 Thái Lan2003 Thổ Nhĩ Kỳ2005 Thái Lan2007 México2009 Peru2011 Cộng hòa Séc2013 Puerto Rico2015 México2017 México2019 BỉHà Lan2021 México2023 2025 Số lần
 Áo 13th 1
 Belarus 7th 9th 2
 Bỉ 8th 13th Q 3
 Bulgaria 9th 7th 10th 4th 9th 8th 8th Q 8
 Croatia 5th 9th 10th 3
 Cộng hòa Séc 6th 7th 9th 11th 11th 12th Q 7
 Phần Lan 14th 1
 Pháp 12th 1
 Đức 8th 5th 8th 7th 9th 5th 7th 1st 8
 Hy Lạp 10th 1
 Hungary 9th 1
 Ý 7th 7th 7th 5th 6th 2nd 9th 4th 4th 5th 1st 4th 3rd 9th 2nd 1st 2nd Q 18
 Latvia 13th 1
 Hà Lan 5th 4th 6th 4th 10th 5
 Ba Lan 13th 9th 5th 5th 13th 3rd 13th 9th 6th 5th 6th 11th Q 13
 România 13th 13th 2
 Nga 3rd 1st 1st 8th 7th 10th 6th 7th 2nd 3rd 3rd 11
 Serbia 13th 7th 5th 10th 9th 2nd 7th 7
 Slovakia 7th 1
 Tây Ban Nha 14th 13th 14th 3
 Thổ Nhĩ Kỳ 13th 8th 9th 6th 7th 5th 10th 4th 4th 10th 5th Q 12
 Ukraina 2nd 13th 6th 6th 4
 Tiệp Khắc 10th 6th 2
 Serbia và Montenegro 9th 9th 2nd 3
 Liên Xô 9th 9th 6th 5th 9th 1st 6
Tổng cộng 2 2 6 3 3 7 5 6 7 6 6 7 5 4 6 6 6 6 6 5 8 5

Giải Vô địch Bóng chuyền U19 Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất1989 Bồ Đào Nha1991 Thổ Nhĩ Kỳ1993 Puerto Rico1995 Iran1997 Ả Rập Xê Út1999 Ai Cập2001 Thái Lan2003 Algérie2005 México2007 Ý2009 Argentina2011 México2013 Argentina2015 Bahrain2017 Tunisia2019 Iran2021 Argentina2023 2025 Số lần
 Belarus 9th 8th 17th 3
 Bỉ 6th 9th 17th 11th 6th Q 6
 Bulgaria 3rd 8th 9th 6th 12th 7th 2nd 5tth 8
 Croatia 9th 1
 Cộng hòa Séc 6th 8th 9th 4th 7th 10th 9th 7
 Phần Lan 7th 13th 11th Q 4
 Pháp 9th 7th 11th 7th 9th 7th 6th 3rd 12th 4th 8th 11th 5th 1st Q 15
 Đức 10th 13th 13th 8th 4
 Hy Lạp 5th 2nd 7th 3
 Ý 2nd 1st 13th 9th 3rd 8th 5th 9th 1st 6th 7th Q 12
 Hà Lan 9th 1
 Ba Lan 9th 4th 3rd 5th 13th 7th 5th 11th 3rd 1st 17th 1st Q 13
 Bồ Đào Nha 9th 4th 2
 Nga 6th 1st 3rd 5th 1st 9th 4th 13th 1st 4th 2nd 2nd 4th 13
 Serbia 1st 1st 15th 3
 Slovakia 13th 13th 13th 13th 8th 5
 Slovenia 10th 1
 Tây Ban Nha 9th 5th 2nd Q 4
 Thổ Nhĩ Kỳ 9th 15th 9th 11th Q 5
 Ukraina 5th 1
 Tiệp Khắc 9th 4th 2
 Liên Xô 2nd 2nd 2
Tổng cộng 4 5 6 5 7 6 6 6 6 5 6 6 6 8 6 6 8 6
Đội Brasil1989 Bồ Đào Nha1991 Tiệp Khắc1993 Pháp1995 Thái Lan1997 Bồ Đào Nha1999 Croatia2001 Ba Lan2003 Ma Cao2005 México2007 Thái Lan2009 Thổ Nhĩ Kỳ2011 Thái Lan2013 Peru2015 Argentina2017 Ai Cập2019 México2021 CroatiaHungary2023 2025 Số lần
 Áo 13th 1
 Belarus 13th 13th 9th 9th 17th 5
 Bỉ 6th 3rd 12th Q 4
 Bulgaria 5th 6th 11th 17th 8th Q 6
 Croatia 8th 9th 5th 6th 5th 5
 Cộng hòa Séc 8th 9th 9th 13th 9th 5
 Pháp 9th 9th 2
 Đức 11th 10th 5th 6th 6th 21st Q 7
 Hy Lạp 12th 1
 Hungary 13th 15th 2
 Ý 3rd 3rd 7th 4th 2nd 3rd 12th 8th 11th 10th 1st 1st 2nd 2nd 3rd Q 16
 Latvia 11th 1
 Hà Lan 9th 9th 2
 Ba Lan 9th 7th 4th 3rd 8th 4th 7th 8th 16th 8th 12th Q 12
 Bồ Đào Nha 11th 9th 2
 România 8th 9th 6th 6th 4
 Nga 1st 2nd 2nd 9th 6th 7th 2nd 3rd 7th 3rd 7th 1st 12
 Serbia 4th 2nd 3rd 6th 5th 13th 4th 17th 8
 Slovakia 7th 9th 14th 10th 12th 5
 Slovenia 13th 15th 2
 Tây Ban Nha 9th Q 2
 Thổ Nhĩ Kỳ 6th 13th 2nd 4th 1st 9th 4th 4th 9th 7th 2nd 11
 Ukraina 9th 6th 9th 3
 Tiệp Khắc 5th 1
 Serbia và Montenegro 9th 1
 Liên Xô 1st 3rd 2
Tổng cộng 2 6 5 6 7 8 7 8 6 6 6 6 6 7 8 6 7 8

Giải Vô địch Bóng chuyền U17 Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Bulgaria

2024

Số lần
 Bỉ Q 1
 Bulgaria Q 1
 Ý Q 1
 Tây Ban Nha Q 1
Tổng cộng 4
Đội Peru

2024

Số lần
 Croatia Q 1
 Ý Q 1
 Thổ Nhĩ Kỳ Q 1
Tổng cộng 3

Giải Vô địch Bóng chuyền Các câu lạc bộ Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đại diện từ Ý1989 Ý1990 Brasil1991 Ý1992 Qatar2009 Qatar2010 Qatar2011 Qatar2012 Brasil2013 Brasil2014 Brasil2015 Brasil2016 Ba Lan2017 Ba Lan2018 Brasil2019 Brasil2021 Brasil2022 Ấn Độ2023 Ấn Độ2024 Số lần
 Hy Lạp 3rd 1
 Ý 1st 1st 1st 1st 1st 1st 1st 1st 3rd 5th 3rd 2nd 1st 1st 2nd 1st 1st Q 27
3rd
4th 3rd 2nd 2nd 3rd 2nd
6th 4th
 Ba Lan 2nd 2nd 2nd 3rd 4th 4th Q 9
5th 7th
 Nga 3rd 5th 3rd 5th 2nd 1st 2nd 2nd 1st 3rd 3rd 12
5th
 Thổ Nhĩ Kỳ 4th 1
 Liên Xô 2nd 5th 6th 3
Tổng cộng 2 5 3 4 3 3 3 3 2 2 1 2 4 6 2 2 2 2 2
Đại diện từ Brasil1991 Ý1992 Brasil1994 Qatar2010 Qatar2011 Qatar2012 Thụy Sĩ2013 Thụy Sĩ2014 Thụy Sĩ2015 Philippines2016 Nhật Bản2017 Trung Quốc2018 Trung Quốc2019 Thổ Nhĩ Kỳ2021 Thổ Nhĩ Kỳ2022 Trung Quốc2023 2024 Số lần
 Azerbaijan 1st 2nd 2
 Croatia 3rd 1
 Pháp 6th 1
 Ý 4th 1st 2nd 3rd 3rd 1st 2nd 1st Q 14
6th 4th 5th 4th Q
 Nga 3rd 4th 1st 2nd 5th 5
 Thụy Sĩ 4th 4th 3rd 4th 3rd 5
 Thổ Nhĩ Kỳ 1st 2nd 3rd 1st 1st 1st 1st 1st 2nd 1st 2nd 1st 19
3rd 4th 3rd 3rd 3rd 3rd 2nd
Tổng cộng 3 3 3 2 2 2 2 2 3 4 4 3 4 3 3 2

Các giải đấu trước đây

[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp Bóng chuyền Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Ba Lan1965 Cộng hòa Dân chủ Đức1969 Nhật Bản1977 Nhật Bản1981 Nhật Bản1985 Nhật Bản1989 Nhật Bản1991 Nhật Bản1995 Nhật Bản1999 Nhật Bản2003 Nhật Bản2007 Nhật Bản2011 Nhật Bản2015 Nhật Bản2019 Nhật Bản2023 Số lần
 Bulgaria 9th 4th 6th 3rd 4
 Phần Lan 6th 1
 Pháp 11th 5th 2
 Đức 7th 1
 Hungary 7th 1
 Ý 7th 2nd 1st 3rd 2nd 4th 2nd 7th 8
 Hà Lan 10th 2nd 2
 Ba Lan 2nd 8th 4th 4th 2nd 3rd 2nd 7
 România 6th 7th 2
 Nga 1st 2nd 1st 4th 6th 5
 Serbia 8th 5th 2
 Slovenia 3rd 1
 Tây Ban Nha 6th 5th 2
 Thổ Nhĩ Kỳ 4th 1
 Tiệp Khắc 3rd 5th 3rd 3
 Tây Đức 10th 1
 Serbia và Montenegro 3rd 1
 Liên Xô 1st 3rd 1st 1st 2nd 3rd 1st 7
 Đông Đức 5th 1st 2
 Nam Tư 8th 1
Tổng cộng 10 7 3 3 2 2 2 2 3 3 3 4 3 3 4
Đội Uruguay1973 Nhật Bản1977 Nhật Bản1981 Nhật Bản1985 Nhật Bản1989 Nhật Bản1991 Nhật Bản1995 Nhật Bản1999 Nhật Bản2003 Nhật Bản2007 Nhật Bản2011 Nhật Bản2015 Nhật Bản2019 Nhật Bản2023 Số lần
 Bỉ 6th 1
 Bulgaria 7th 7th 2
 Croatia 4th 8th 2
 Đức 9th 6th 2
 Hungary 6th 1
 Ý 7th 4th 1st 1st 4
 Hà Lan 8th 8th 2
 Ba Lan 8th 6th 2
 Nga 2nd 4th 3rd 3
 Serbia 5th 7th 2nd 9th 4
 Tây Ban Nha 11th 1
 Đông Đức 6th 1
 Liên Xô 1st 8th 3rd 3rd 2nd 3rd 6
Tổng cộng 1 2 2 1 2 3 2 3 2 3 3 2 3 2

World Grand Champions Cup

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1993 Nhật Bản1997 Nhật Bản2001 Nhật Bản2005 Nhật Bản2009 Nhật Bản2013 Nhật Bản2017 Số lần
 Pháp 5th 1
 Ý 1st 3rd 3rd 2nd 4
 Hà Lan 2nd 1
 Ba Lan 4th 1
 Nga 2nd 1
 Serbia và Montenegro 3rd 1
Tổng cộng 1 1 1 1 1 2 2
Đội Nhật Bản1993 Nhật Bản1997 Nhật Bản2001 Nhật Bản2005 Nhật Bản2009 Nhật Bản2013 Nhật Bản2017 Số lần
 Ý 1st 1
 Ba Lan 4th 1
 Nga 3rd 1st 2nd 4th 4th 5
Tổng cộng 1 1 1 1 1 1 1

World League

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Số lần
 Áo 29th 1
 Bỉ 11th 12th 9th 7th 4
 Bulgaria 4th 5th 8th 6th 7th 5th 4th 5th 4th 5th 7th 10th 7th 5th 4th 4th 8th 10th 11th 9th 20
 Cộng hòa Séc 4th 16th 15th 18th 20th 5
 Estonia 25th 1
 Phần Lan 12th 10th 7th 10th 8th 13th 10th 13th 16th 16th 15th 17th 21st 13
 Pháp 5th 8th 11th 7th 7th 5th 7th 10th 5th 10th 2nd 6th 10th 9th 12th 12th 7th 10th 10th 1st 3rd 1st 22
 Đức 12th 8th 10th 13th 9th 9th 11th 5th 7th 16th 26th 27th 12
 Hy Lạp 11th 7th 9th 11th 12th 9th 9th 7th 5th 7th 25th 27th 36th 13
 Ý 1st 1st 1st 3rd 1st 1st 2nd 1st 4th 1st 1st 2nd 4th 3rd 2nd 7th 6th 9th 7th 7th 6th 6th 11th 3rd 3rd 5th 4th 12th 28
 Montenegro 22nd 29th 31st 3
 Hà Lan 2nd 4th 4th 5th 5th 12th 1st 4th 3rd 10th 5th 7th 7th 10th 12th 11th 14th 12th 13th 15th 16th 21
 Ba Lan 10th 8th 8th 7th 5th 9th 7th 4th 7th 4th 5th 11th 10th 3rd 1st 11th 8th 4th 5th 8th 20
 Bồ Đào Nha 10th 13th 13th 13th 10th 5th 13th 14th 16th 17th 13th 18th 14th 22nd 14
 Nga 2nd 6th 4th 3rd 3rd 2nd 4th 2nd 3rd 1st 7th 3rd 2nd 3rd 3rd 2nd 1st 8th 1st 5th 8th 7th 5th 23
 Serbia 9th 2nd 2nd 3rd 9th 9th 8th 7th 2nd 1st 5th 11
 Slovakia 24th 23rd 21st 19th 4
 Slovenia 25th 13th 2
 Tây Ban Nha 7th 10th 9th 8th 5th 11th 9th 5th 5th 7th 13th 25th 25th 32nd 26th 15
 Thổ Nhĩ Kỳ 22nd 25th 16th 23rd 4
 SNG 6th 1
 Serbia và Montenegro 7th 6th 4th 4th 3rd 2nd 3rd 2nd 5th 9
 Liên Xô 4th 3rd 2
Tổng cộng 4 4 5 6 6 6 6 6 8 7 7 10 10 11 8 7 8 7 8 8 9 9 9 10 15 16 18 20

World Grand Prix

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 93 94 95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Số lần
 Azerbaijan 10th 1
 Bỉ 13th 10th 11th 12th 4
 Bulgaria 9th 21st 17th 16th 17th 5
 Croatia 23rd 20th 21st 23rd 4
 Cộng hòa Séc 14th 22nd 15th 18th 16th 5
 Pháp 27th 1
 Đức 8th 10th 8th 8th 3rd 7th 6th 10th 8th 3rd 9th 13th 7th 11th 10th 7th 12th 15th 18
 Hungary 25th 1
 Ý 8th 6th 5th 4th 7th 5th 2nd 2nd 3rd 3rd 3rd 3rd 7th 10th 5th 9th 5th 8th 2nd 19
 Hà Lan 9th 7th 7th 8th 4th 6th 1st 4th 7th 12th 14th 13th 3rd 5th 14
 Ba Lan 8th 7th 12th 6th 10th 7th 6th 10th 8th 15th 16th 14th 14th 13th 14
 Nga 3rd 7th 6th 3rd 1st 2nd 1st 2nd 3rd 1st 2nd 7th 2nd 4th 2nd 4th 7th 3rd 2nd 4th 9th 21
 Serbia 3rd 11th 3rd 7th 8th 7th 3rd 7
 Thổ Nhĩ Kỳ 7th 3rd 8th 4th 11th 10th 11th 7
Tổng cộng 2 4 2 2 3 2 3 2 2 2 4 4 4 4 4 4 4 4 5 5 9 11 11 11 13

Volleyball Challenger Cup

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Bồ Đào Nha
2018
Slovenia
2019
Hàn Quốc
2022
Qatar
2023
Trung Quốc
2024
Số lần
 Bỉ 2nd 1
 Belarus 3rd 1
 Croatia 5th 1
 Cộng hòa Séc 2nd 4th 2
 Estonia 3rd 1
 Bồ Đào Nha 1st 1
 Slovenia 1st 1
 Thổ Nhĩ Kỳ 4th 2nd 1st 3
 Ukraina 3rd 4th 2
Tổng cộng 3 3 2 2 3
Đội Peru
2018
Peru
2019
Croatia
2022
Pháp
2023
Philippines
2024
Số lần
 Bỉ 2nd 4th 2
 Bulgaria 1st 1
 Croatia 4th 1st 7th 3
 Cộng hòa Séc 2nd 6th 1st 3
 Pháp 5th 1st 2
 Hungary 6th 1
 Thụy Điển 2nd 6th 2
 Ukraina 4th 1
Tổng cộng 2 2 4 4 3

Olympics trẻ

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Singapore

2010

Số lần
 Nga 3rd 1
 Serbia 4th 1
Tổng cộng 2
Đội Singapore

2010

Số lần
 Bỉ 1st 1
Tổng cộng 1

Giải Vô địch Bóng chuyền U23 Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Brasil

2013

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

2015

Ai Cập

2017

Số lần
 Bulgaria 4th 1
 Ý 2nd 1
 Ba Lan 9th 1
 Nga 3rd 1st 2nd 3
 Serbia 2nd 1
 Thổ Nhĩ Kỳ 3rd 9th 2
Tổng cộng 3 3 2
Đội México

2013

Thổ Nhĩ Kỳ

2015

Slovenia

2017

Số lần
 Bulgaria 7th 3rd 2
 Đức 8th 1
 Ý 6th 6th 2
 Slovenia 2nd 1
 Thổ Nhĩ Kỳ 5th 2nd 1st 3
Tổng cộng 3 3 3

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “About the CEV”. European Volleyball Confederation. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2017. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “FIVB Men's Volleyball World Ranking”. 18 tháng 6 năm 2023.
  3. ^ “FIVB Women's Volleyball World Ranking”. 18 tháng 6 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]