Thể loại:Động vật được mô tả năm 1877
Giao diện
Thể loại con
Thể loại này có 2 thể loại con sau, trên tổng số 2 thể loại con.
B
- Bướm ngày được mô tả năm 1877 (1 tr.)
C
Trang trong thể loại “Động vật được mô tả năm 1877”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 285 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Acanthophis praelongus
- Aceros waldeni
- Acomys cineraceus
- Acrocephalus rufescens
- Acropora scherzeriana
- Aepypodius arfakianus
- Aethopyga bella
- Agelena mengei
- Agriocnemis maclachlani
- Amazilia boucardi
- Amorphochilus schnablii
- Amphiglossus melanurus
- Anatoma tenuis
- Andrena bisulcata
- Andrena carinata
- Andrena cordialis
- Andrena curiosa
- Andrena fuscocalcarata
- Andrena inconstans
- Andrena jugorum
- Andrena laticeps
- Andrena ranunculorum
- Andrena rotundilabris
- Andrena salicina
- Andrena sexguttata
- Andrena sylvatica
- Andrena tenuis
- Andrena truncatilabris
- Andropolia diversilineata
- Anomisma abnorme
- Anthophora orientalis
- Apamea pallifera
- Apatodon
- Apodemus mystacinus
- Apostolepis coronata
- Archibasis melanocyana
- Archibasis oscillans
- Argiocnemis rubescens
- Argyrodes cognatus
- Argyrodes rostratus
- Arhopaloscelis maculatus
- Artamus insignis
- Artoriopsis expolita
- Astreopora expansa
- Athetis lepigone
- Atlantosaurus
- Atrax robustus
- Azurina lepidolepis
B
C
- Cá bướm châu Phi
- Cá lăng đuôi đỏ
- Cá mú chấm nửa đuôi đen
- Cá tầm thìa Amu Darya nhỏ
- Caltoris cahira
- Calumma gallus
- Candoia aspera
- Carlia bicarinata
- Carlia longipes
- Carlia quinquecarinata
- Carlia sexdentata
- Castianeira badia
- Cataloipus cymbiferus
- Cầy cọ đảo Sulawesi
- Ceratogymna albotibialis
- Cercartetus caudatus
- Cerithiella danielsseni
- Cheiloprion labiatus
- Chích bông ngực hung
- Chích bông tai trắng
- Chích chạch nâu
- Chích chòe huyệt trắng
- Chim sâu Cebu
- Chim sâu dải đỏ
- Chim sâu lưng nâu
- Chim xanh họng vàng
- Chrysiptera oxycephala
- Chuột mù
- Clubiona nigromaculosa
- Cnemaspis scalpensis
- Cò quăm lớn
- Colletes punctatus
- Columba pallidiceps
- Columbina buckleyi
- Conus inconstans
- Conus lamberti
- Copestylum avida
- Cryptodendrum adhaesivum
- Cryptotis mexicana
- Ctenotus spaldingi
- Cú muỗi mỏ quặp Philippine
- Cupiennius salei
- Cyclommatus margaritae
- Cynapes wrighti
- Cyornis ruficauda
D
E
G
H
L
M
N
- Nactus cheverti
- Nactus eboracensis
- Nannophlebia lorquinii
- Nanosaurus
- Nassarius clarus
- Nassarius paucicostatus
- Nembrotha cristata
- Nembrotha kubaryana
- Neopomacentrus azysron
- Nepotilla minuta
- Nhạn đen hung
- Ninox odiosa
- Nodopelagia brazieri
- Nomada coxalis
- Nomada emarginata
- Nomada pectoralis
- Nomada piliventris
- Notiosorex crawfordi
- Notiosorex evotis
- Notolabrus cinctus
- Notropis chrosomus
- Nyctimene major