Svoboda | Graniru | BBC Russia | Golosameriki | Facebook
Bước tới nội dung

ń

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh

[sửa]
ń U+0144, ń
LATIN SMALL LETTER N WITH ACUTE
Composition:n [U+006E] + ◌́ [U+0301]
Ń
[U+0143]
Latin Extended-A Ņ
[U+0145]

Mô tả

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ń

Tiếng Ba Lan

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Chữ cái

[sửa]

ń (IPA: /ɛɲ/)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Ba Lan, gọi là chữ .
    nowokaledoński
    (thuộc về) Tân Thế Giới

Hậu tố

[sửa]

ń (IPA: /ɲ/)

  1. Tạo ra dạng rút gọn của giới từ với niego hoặc niej.
    nań = na niego

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ń

Tham khảo

[sửa]
  1. Kazimierz Nitsch (Bản mẫu:rfdate) Dlaczego nosowe o oznaczamy przez ą?, Język Polski

Tiếng Belarus

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ń

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh (Łacinka) của tiếng Belarus, tương ứng với нь trong bảng chữ cái Kirin.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ń

Tham khảo

[sửa]
  1. BELARUSIAN "Lacinka", (please provide the title of the work)[1] (bằng tiếng Anh), accessed 2022-09-04, bản gốc [2] lưu trữ 2007-04-11

Tiếng Hạ Sorb

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ń

  1. Chữ cái ejn dạng viết thường trong bộ chữ tiếng Hạ Sorb.
    kórjeń
    rễ cây

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ń

Tham khảo

[sửa]
  1. Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15

Tiếng Kaszëb

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɲ/, /n/

Chữ cái

[sửa]

ń

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Kaszëb, gọi là chữ éń.
    pańkuk
    bánh kếp

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ń

Tham khảo

[sửa]
  1. Eugeniusz Gòłąbk (1997) Wkôzë kaszëbsczégò pisënkù, Gduńsk: Oficyna Czec, →ISBN, tr. 25

Tiếng Navajo

[sửa]

Âm tiết

[sửa]

ń

  1. Tương đương âm tiết thanh cao tiếng Navajo, ở dạng viết thường.
    ńdízííd
    (tháng) trôi qua

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ń

Tham khảo

[sửa]
  • Spolsky, Bernard (2009) Language Management, Cambridge University Press, →ISBN, tr. 86

Tiếng Polabia

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ń

  1. Chữ cái thứ 32 trong bộ chữ tiếng Polabia của Kazimierz Polański năm 1967, dạng viết thường.
    gńozdĕ
    cái tổ

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ń

Tham khảo

[sửa]
  1. Kazimierz Polański, James Allen Sehnert (1967) Polabian-English Dictionary, Mouton, →ISBN, tr. 29

Tiếng Thượng Sorb

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ń

  1. Chữ cái dạng viết thường trong bộ chữ tiếng Thượng Sorb.
    ń
    con ngựa

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ń

Tham khảo

[sửa]
  1. Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15