Svoboda | Graniru | BBC Russia | Golosameriki | Facebook
Bước tới nội dung

bàn chân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Bàn chân.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ ʨən˧˧ɓaːŋ˧˧ ʨəŋ˧˥ɓaːŋ˨˩ ʨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧ ʨən˧˥ɓaːn˧˧ ʨən˧˥˧
  • TP.HCM

Danh từ

[sửa]

bàn chân

  1. Phần cuối của chân người và một số động vật, dùng để đỡ toàn thân khi đi, đứng.
    Xương bàn chân.


Tham khảo

[sửa]
  • Bàn chân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam