Svoboda | Graniru | BBC Russia | Golosameriki | Facebook
Bước tới nội dung

dân quê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧ kwe˧˧jəŋ˧˥ kwe˧˥jəŋ˧˧ we˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥ kwe˧˥ɟən˧˥˧ kwe˧˥˧

Danh từ

[sửa]

dân quê

  1. Những người lao động trong nông thôn.
    Ngày nay những người dân quê cũ đã trở thành những cán bộ nòng cốt.

Tham khảo

[sửa]